Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 3
Giáo trình N4, N5

Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 3

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tiếp nối, series Hán tự N4-5 mỗi ngày, 16 Kanji N4-5 bài 3 liên quan đến phương hướng đã đến rồi đây! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu thôi nào!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 3

 

kanji n4-5 bài 3

 

THƯỢNG

On: じょう・しょう

Kun: うえ・あ・うわ・かみ・のぼ

上(うえ): trên, phía trên

上げる(あげる): nâng lên

上手な(じょうずな): giỏi

上着(うわぎ): áo khoác

川上(かわかみ): thượng nguồn (sông)

屋上(おくじょう): mái nhà

上る(のぼる): leo lên, đi lên trên

HẠ

On: か・げ

Kun: した・さ・くだ・お・しも・もと

下(した): dưới, phía dưới

下げる(さげる): hạ xuống

地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm

下手な(へたな): kém, tệ

上下(じょうげ): trên dưới

下ろす(おろす): đi xuống, đi xuống dưới

川下(かわしも): hạ lưu (sông)

TRUNG

On: ちゅう・じゅう

Kun: なか

中(なか): ở giữa

中国(ちゅうごく): Trung Quốc

一年中(いちねんじゅう): trong 1 năm

中学校(ちゅうがっこう): trường cấp 2

世界中(せかいじゅう): trên thế giới

背中(せなか): lưng (người)

中止(ちゅうし): đình chỉ, hủy bỏ

中級(ちゅうきゅう): trung cấp

NGOẠI

On: がい・げ

Kun: そと・ほか・はず

外(そと): bên ngoài, phía ngoài

外国(がいこく): nước ngoài, ngoại quốc

外国人(がいこくじん): người nước ngoài

外の(ほかの): ngoài ra, khác

海外(かいがい): hải ngoại

意外な(いがいな): bất ngờ, không ngờ

外す(はずす): lấy ra, bỏ ra

外科(げか): ngoại khoa (khoa phẫu thuật)

HỮU

On: ゆう・う

Kun: みぎ

右(みぎ): bên phải

右手(みぎて): tay phải

右足(みぎあし): chân phải

右側(みぎがわ): lề phải, phía bên phải

左右(さゆう): trái phải

右翼(うよく): cánh phải, cánh hữu (chính trị)

CÔNG

On: こう・く

Kun:(ー)

工場(こうじょう): công trường

工業(こうぎょう): nhà máy

工事(こうじ): ngành xây dựng

大工(だいく): ngành mộc

工夫(くふう): công nhân/ công cụ

工学(こうがく): ngành kĩ thuật

細工(さいく): tác phẩm, sự chế tác

人工(じんこうてき): nhân tạo

TẢ

On: さ

Kun: ひだり

左(ひだり): bên trái

左手(ひだりて): tay trái

左側(ひだりがわ): phía trái, bên trái

左翼(さよく): cánh hữu, cánh trái (chính trị)

左利き(ひだりきき): sự thuận tay trái

TIỀN

On: ぜん

Kun: まえ

前(まえ): trước

午前(ごぜん): buổi sáng

午前中(ごぜんちゅう): trong buổi sáng

名前(なまえ): họ tên

三年前(さんねんまえ): 3 năm trước

前売り券(まえうりけん): vé đặt trước

前半(ぜんはん): nửa trước

HẬU

On: ご・こう

Kun: うし・あと・のち・おく

後ろ(うしろ): phía sau

クラスの後(クラスのあと): sau giờ học

後で(あとで): sau đó

午後(ごご): buổi chiều

最後(さいご): cuối cùng

後半(こうはん): nửa sau

後ほど(のちほど): sau đó, sau

後れる(おくれる): đến muộn, chậm trễ

NGỌ

On: ご

Kun: (ー)

午前(ごぜん): buổi sáng

午後(ごご): buổi chiều

正午(しょうご): giữa trưa

MÔN

On: もん

Kun: かど

門(もん): cái cửa

専門(せんもん): chuyên môn

正門(せいもん): cửa chính

部門(ぶもん): bộ môn

入門(にゅうもん): nhập môn

門松(かどまつ): cây nêu ngày Tết

名門(めいもん): danh môn, gia đình nổi tiếng

GIAN

On: かん・げん・けん

Kun: あいだ・ま

間(あいだ): ở giữa

時間(じかん): thời gian

二時間(にじかん): 2 giờ

一週間(いっしゅうかん): trong vòng một tuần

間に合う(まにあう): kịp giờ

間違い(まちがい): mắc lỗi, nhẫm lẫn

人間(にんげん): nhân gian, loài người

世間(せけん): thế gian, thế giới, xã hội

ĐÔNG

On: とう

Kun: ひがし

東(ひがし): phía Đông

東口(ひがしぐち): cổng phía Đông

中東(ちゅうとう): Trung Đông

東京(とうきょう): Tokyo

関東(かんとう): vùng Kantou

東洋(とうよう): Đông Dương (phía đông)

東海地方(とうかいちほう): khu vực Tokai

東北地方(とうほくちほう): khu vực Tohoku

西

TÂY

On: せい・さい・ざい

Kun: にし

西(にし): phía Tây

西口(にしぐち): cổng phía Tây

北西(ほくせい): Tây Bắc

南西(なんせい): Tây Nam

西洋(せいよう): Tâu Dương (phía tây)

関西(かんさい): vùng Kansai

東西(とうざい): Đông Tây

大西洋(たいせいよう): Đại Tây Dương

NAM

On: なん・な

Kun: みなみ

南(みなみ): phía Nam

南口(みなみぐち): cổng phía Nam

東南アジア(とうなんアジア): Đông Nam Á

南東(なんとう): Đông Nam

南北(なんぼく): Bắc Nam

南米(なんべい): Nam Mỹ

南極(なんきょく): Nam Cực

BẮC

On: ほく・ほっ・ぼく

Kun: きた

北(きた): phía Bắc

北口(きたぐち): cổng phía Bắc

北東(ほくとう): Đông Bắc

北海道(ほっかいどう): tỉnh Hokkaido

北極(ほっきょく): Nam Cực

Tiếp tục học Kanji N4-5 qua các bài học sau nhé! >>> Kanji N4-5: Nắm lòng 16 Hán tự bài 4

Hoặc học tất cả các bài Kanji N4 - N5 ở đây nha >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị