Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 3
Tiếp nối, series Hán tự N4-5 mỗi ngày, 16 Kanji N4-5 bài 3 liên quan đến phương hướng đã đến rồi đây! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu thôi nào!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 3
上 |
THƯỢNG |
On: じょう・しょう Kun: うえ・あ・うわ・かみ・のぼ |
上(うえ): trên, phía trên 上げる(あげる): nâng lên 上手な(じょうずな): giỏi 上着(うわぎ): áo khoác 川上(かわかみ): thượng nguồn (sông) 屋上(おくじょう): mái nhà 上る(のぼる): leo lên, đi lên trên |
下 |
HẠ |
On: か・げ Kun: した・さ・くだ・お・しも・もと |
下(した): dưới, phía dưới 下げる(さげる): hạ xuống 地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm 下手な(へたな): kém, tệ 上下(じょうげ): trên dưới 下ろす(おろす): đi xuống, đi xuống dưới 川下(かわしも): hạ lưu (sông) |
中 |
TRUNG |
On: ちゅう・じゅう Kun: なか |
中(なか): ở giữa 中国(ちゅうごく): Trung Quốc 一年中(いちねんじゅう): trong 1 năm 中学校(ちゅうがっこう): trường cấp 2 世界中(せかいじゅう): trên thế giới 背中(せなか): lưng (người) 中止(ちゅうし): đình chỉ, hủy bỏ 中級(ちゅうきゅう): trung cấp |
外 |
NGOẠI |
On: がい・げ Kun: そと・ほか・はず |
外(そと): bên ngoài, phía ngoài 外国(がいこく): nước ngoài, ngoại quốc 外国人(がいこくじん): người nước ngoài 外の(ほかの): ngoài ra, khác 海外(かいがい): hải ngoại 意外な(いがいな): bất ngờ, không ngờ 外す(はずす): lấy ra, bỏ ra 外科(げか): ngoại khoa (khoa phẫu thuật) |
右 |
HỮU |
On: ゆう・う Kun: みぎ |
右(みぎ): bên phải 右手(みぎて): tay phải 右足(みぎあし): chân phải 右側(みぎがわ): lề phải, phía bên phải 左右(さゆう): trái phải 右翼(うよく): cánh phải, cánh hữu (chính trị) |
工 |
CÔNG |
On: こう・く Kun:(ー) |
工場(こうじょう): công trường 工業(こうぎょう): nhà máy 工事(こうじ): ngành xây dựng 大工(だいく): ngành mộc 工夫(くふう): công nhân/ công cụ 工学(こうがく): ngành kĩ thuật 細工(さいく): tác phẩm, sự chế tác 人工(じんこうてき): nhân tạo |
左 |
TẢ |
On: さ Kun: ひだり |
左(ひだり): bên trái 左手(ひだりて): tay trái 左側(ひだりがわ): phía trái, bên trái 左翼(さよく): cánh hữu, cánh trái (chính trị) 左利き(ひだりきき): sự thuận tay trái |
前 |
TIỀN |
On: ぜん Kun: まえ |
前(まえ): trước 午前(ごぜん): buổi sáng 午前中(ごぜんちゅう): trong buổi sáng 名前(なまえ): họ tên 三年前(さんねんまえ): 3 năm trước 前売り券(まえうりけん): vé đặt trước 前半(ぜんはん): nửa trước |
後 |
HẬU |
On: ご・こう Kun: うし・あと・のち・おく |
後ろ(うしろ): phía sau クラスの後(クラスのあと): sau giờ học 後で(あとで): sau đó 午後(ごご): buổi chiều 最後(さいご): cuối cùng 後半(こうはん): nửa sau 後ほど(のちほど): sau đó, sau 後れる(おくれる): đến muộn, chậm trễ |
午 |
NGỌ |
On: ご Kun: (ー) |
午前(ごぜん): buổi sáng 午後(ごご): buổi chiều 正午(しょうご): giữa trưa |
門 |
MÔN |
On: もん Kun: かど |
門(もん): cái cửa 専門(せんもん): chuyên môn 正門(せいもん): cửa chính 部門(ぶもん): bộ môn 入門(にゅうもん): nhập môn 門松(かどまつ): cây nêu ngày Tết 名門(めいもん): danh môn, gia đình nổi tiếng |
間 |
GIAN |
On: かん・げん・けん Kun: あいだ・ま |
間(あいだ): ở giữa 時間(じかん): thời gian 二時間(にじかん): 2 giờ 一週間(いっしゅうかん): trong vòng một tuần 間に合う(まにあう): kịp giờ 間違い(まちがい): mắc lỗi, nhẫm lẫn 人間(にんげん): nhân gian, loài người 世間(せけん): thế gian, thế giới, xã hội |
東 |
ĐÔNG |
On: とう Kun: ひがし |
東(ひがし): phía Đông 東口(ひがしぐち): cổng phía Đông 中東(ちゅうとう): Trung Đông 東京(とうきょう): Tokyo 関東(かんとう): vùng Kantou 東洋(とうよう): Đông Dương (phía đông) 東海地方(とうかいちほう): khu vực Tokai 東北地方(とうほくちほう): khu vực Tohoku |
西 |
TÂY |
On: せい・さい・ざい Kun: にし |
西(にし): phía Tây 西口(にしぐち): cổng phía Tây 北西(ほくせい): Tây Bắc 南西(なんせい): Tây Nam 西洋(せいよう): Tâu Dương (phía tây) 関西(かんさい): vùng Kansai 東西(とうざい): Đông Tây 大西洋(たいせいよう): Đại Tây Dương |
南 |
NAM |
On: なん・な Kun: みなみ |
南(みなみ): phía Nam 南口(みなみぐち): cổng phía Nam 東南アジア(とうなんアジア): Đông Nam Á 南東(なんとう): Đông Nam 南北(なんぼく): Bắc Nam 南米(なんべい): Nam Mỹ 南極(なんきょく): Nam Cực |
北 |
BẮC |
On: ほく・ほっ・ぼく Kun: きた |
北(きた): phía Bắc 北口(きたぐち): cổng phía Bắc 北東(ほくとう): Đông Bắc 北海道(ほっかいどう): tỉnh Hokkaido 北極(ほっきょく): Nam Cực |
Tiếp tục học Kanji N4-5 qua các bài học sau nhé! >>> Kanji N4-5: Nắm lòng 16 Hán tự bài 4
Hoặc học tất cả các bài Kanji N4 - N5 ở đây nha >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen