がっかりしました。
Thật thất vọng quá.
Shiken ni ochite, gakkari shimashita.
負けてしまった。
Thua mất rồi!
Sukkari shippai Shiteshimatta!
また彼女(かのじょ)に会う希望(きぼう)がなかくなった。
Chẳng còn cơ hội để gặp lại cô ấy nữa.
Kare wa zetsubou shite, doryoku wo yameta.
この話はもう五回書いたが、私はまだ 満足しない。
Tôi đã cố viết câu chuyện này 5 lần nhưng tôi vẫn không thấy hài lòng.
Kachou no metsuki wa manzoku shiteinai koto wa arawashita.
彼らは勝臨みを失た。
Họ đã mất hết hy vọng chiến thắng.
Daigaku ni goukaku shinakareba, ryoushin wo gakkarisaseru.
この本は私をがっかりさせた。
Cuốn sách này đã khiến tôi thất vọng.
Anata wo zetsubou sasete, gomennasai. Shikashi, doushitemo kono ten nitsuite douidekimasen.
試合で負けて、がっかりだったか。
Bạn có thất vọng vì bị thua tại trận đấu không?
Trên đây là giao tiếp tiếng Nhật chủ đề thất vọng. Hi vọng, bài viết trên đã mang lại cho các bạn đọc nhiều kiến thức bổ ích!
Xem thêm các bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tại đây: