Giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm
Mẫu Hội thoại 1 |
|
おはよう | Xin chào. Tôi có thể giúp gì được không ạ? |
帽子(ぼうし)はちょっと見(み)たたいんですか | Tôi muốn xem mấy cái mũ một chút. |
帽子(ぼうし)ですか | Mũ phải không ạ? Ở đây là những mẫu mới nhất ạ. Chị muốn mẫu nào? |
ああ、この黒(くろ)は適当(てきとう)そうです | A, cái mũ màu đen này có vẻ hợp với tôi. Tôi có thể đội thử không? |
かしこまりました | Tất nhiên rồi ạ. Có gương ở đằng này ạ. |
黒(くろ)はちょっと | Cái màu đen này hơi… |
明(あか)るい色(いろ)が適当(てきとう)だと思(おも)っています | Tôi nghĩ màu sáng sẽ hợp hơn đấy ạ. Cái màu xanh này thế nào ạ? |
適当(てきとう)だと思(おも)っていませんか | Chị có nghĩ là hợp với tôi không? |
はい | Vâng, màu này rất hợp với màu da và màu áo. |
ありがとう | Cảm ơn. Tôi lấy cái này. |
Mẫu Hội thoại 2 |
|
こんにちは、何(なに)か手伝(てつだ)いましょうか | Xin chào, tôi có thể giúp gì được không? |
すみません、シャツ買(か)いたいんです | Xin lỗi, tôi muốn mua áo… |
あそこです | Bên này. Ở đây có rất nhiều áo. |
そうですか、ちょっと見(み)たいんですが | Vậy à, tôi muốn xem một chút. |
どんなシャツが好(す)きですか | Chị thích áo như thế nào? |
試着(しちゃく)してみてもいいですか | Tôi có thể thử được không? |
はい、そうです | Vâng, được ạ. Cỡ này vừa với chị nè. |
スタイルが好(す)きですが、色(いろ)が好(す)きじゃない | Tôi thích kiểu dáng này nhưng không thích màu này lắm. |
そうですか、今年(ことし)にこれは一番(いちばん)好(す)きです | Vậy à. Đây là màu được yêu thích nhất của năm nay đó. Chất liệu của nó cũng tốt nữa. |
これはちょっと大(おお)きいです | Cái này hơi lớn một chút. Có cái nào nhỏ hơn không? |
そうですか、これはMサイズです | Vậy à. Cái này là size M đây ạ. Có được không ạ? |
あ、はい | À, được rồi. cái này bao nhiêu? |
5000円(えん)です | 5000 yên ạ. |
ちょっと高(たか)いんですが | Hơi mắc một chút nhỉ. |
これは一番(いちばん)安(やす)い値段(ねだん)です | Đây là giá rẻ nhất rồi ạ. |
そうですか | Vậy à. Uhm, lấy cho tôi cái này. |
はい、他(た)のことを買(か)いたいでしょうか | Vâng, chị có muốn mua cái gì nữa không ạ? |
いいえ、今は買(か)いたくないです | Không, giờ thì tôi không muốn mua thêm gì nữa. |
ありがとうごさいます | Cảm ơn chị. |
1. Chọn màu |
|
A: いらっしゃいませ | Kính chào quý khách. Quý khách đang kiếm thứ gì ạ? |
B: プレゼント用(よう)のマフラーです | Tôi muốn tìm khăn quàng cổ dùng để làm quà. |
A: 同じデザインで色(いろ)違(ちが)いはありませんか | Có cái nào cùng mẫu mã nhưng khác màu không? |
B: 白(しろ)と赤(あか)がございます | Có màu trắng và màu đỏ. |
2. Chọn chất liệu |
|
A: 一番(いちばん)左上(ひだりうえ)のかばんを見せてください | Cho tôi xem cái cặp táp ở phía trên cùng bên tay trái đi. |
B: はい | Vâng ạ. |
A: このかばんの素材(そざい)は何ですか | Cái cặp này làm từ chất liệu nào? |
B: 本皮(ほんがわ)です | Làm bằng da ạ. |
3. Mặc thử |
|
A: 試着(しちゃく)してもいいですか | Tôi mặc thử được không? |
B: どうぞ | Xin mời. Tôi sẽ dẫn anh đến phòng thử đồ. |
A: ぴったりですね | Vừa vặn nhỉ? |
B: もうちょっと大きいサイズはありませんか | Có cái nào lớn hơn một chút không? Tôi cần size M. |
A: 申(もう)し訳(わけ)ありません | Xin lỗi, hiện trong kho đã hết hàng rồi ạ. Anh có thể đặt hàng, khoảng 2,3 ngày nữa anh tới lấy, có được không? |
B: そうですか | Vậy à, anh làm ơn. |
これを試着してもいいですか。 |
これをしちゃくしてもいいですか。 |
Tôi có thể thử đồ được không? |
スカートはちょっと見たいんですが。 |
スカートはちょっとみたいんですが。 |
Tôi muốn xem mấy bộ váy một chút |
ビジネスのスツを探しています。 |
ビジネスのスツをさがしています。 |
Tôi đang tìm một bộ quần áo để đi làm |
もう少しおとなしい感じのはありませんか。 |
もうすこしおとなしいかんじのはありませんか。 |
Có bộ nào trông nhã nhặn hơn không? |
鏡がありますか。 |
かがみがありますか。 |
Có gương không? |
試着室はどこですか。 |
しちゃくしつはどこですか。 |
Phòng thử đồ ở đâu? |
この服のSサイズはありますか。 |
このふくのSサイズはありますか。 |
Bộ quần áo này có size S không? |
このスカートは私に適当そうです。 |
このスカートはわたしにてきとうそうです。 |
Cái váy này có vẻ hợp với tôi |
この服はわたしに似合っていますか。 |
このふくはわたしににあっていますか。 |
Bộ quần áo này tôi mặc có hợp không? |
この服はいくらですか。 |
このふくはいくらですか。 |
Bộ quần áo này bao nhiêu tiền? |
1万円の価格で他の店で売られているを見つけました。 |
1まんえんのかかくでほかのてんでうられているをみつけました。 |
Ở quán khác tôi thấy người ta bán có 1000 Yên thôi. |
Tシャツは販売していますか? |
Tシャツははんばいしていますか? |
Bạn có bán áo thun không? |
もっと値段が低いものはありませんか。 |
もっとねだんがひくいいものはありませんか。 |
Bạn có cái nào rẻ hơn không? |
これは一番安い値段です。 |
これはいちばんやすいねだんです。 |
Đây là cái rẻ nhất rồi ạ |
この色のを見せてくださいませんか。 |
このいろのをみせてくださいませんか。 |
Bạn có thể cho tôi xem màu này được không? |
私は他の色のが好きです。 |
わたしはほかのいろのがすきです。 |
Tôi thích màu khác |
この色 私には似合いません。 |
ほかのいろのがありますか。(このいろ、わたしにはにあいません。) |
Màu này không hợp với tôi lắm |
他の色のがありますか。 |
このシャツはせんたくすると、いろおちしゃますか。 |
Có màu khác không? |
このシャツは洗濯すると、色落ちしますか。 |
このはおおきすぎます。 |
Áo này giặt có bị phai màu không? |
これは大きすぎます。 |
もうすこしちいさいものがありますか。 |
Cái này quá rộng |
もう少し小さいものがありますか。 |
ここにいちばんあたらしいモデルです。 |
Có cái nào nhỏ hơn không? |
ここに一番新しいモデルです。 |
ことしにこれがりゅうこっています。 |
Ở đây có những mẫu quần áo mới nhất. |
今年にこれが流行っています。 |
スタイルがすきですが、いろがすきじゃない。 |
Cái này đang rất thịnh hành trong năm nay. |
スタイルが好きですが、色が好きじゃない。 |
ちょっとたかいですね。 |
Tôi thích kiểu dáng nhưng không thích màu của nó |
ちょっと高いですね。 |
このマキシのデザインはシャツがてきとうです。 |
Hơi đắt một chút nhỉ |
このマキシのデザインはシャツが適当です。 |
わたしはじぶんのサイズをしらない。 |
Thiết kế của cái váy maxi này rất hợp với áo của bạn |
どのサイズがほしいですか。 |
このふくはわたしのサイズがありますか。 |
Bạn muốn size nào? |
私は自分のサイズを知らない。 |
ほかのことをかいたいでしょうか。 |
Tôi không biết size của mình |
この服は私のサイズがありますか。 |
これをへんきゃくしたいですが。 |
Bộ này có size nào cho tôi không? |
他のことを買いたいでしょうか。 |
わたしはきょうみがありません。 |
Anh/chị có muốn mua gì nữa không? |
これを返却したいですが。 |
どこかほかのところにいきます。 |
Tôi muốn trả lại món đồ này |
これをください。 |
これをわりびいてもらいますか。 |
Cho tôi lấy cái này |
私は興味がありません。 |
プレゼントようにラッピングをおねがいできますか? |
Tôi không mua nữa |
どこか他のところに行きます。 |
|
Tôi sẽ đi quán khác xem |
これを割り引いてもらいますか。 |
|
Cái này có được giảm giá không? |
プレゼントようにラッピングをお願いできますか? |
|
Bạn gói thành quà giúp tôi được không? |
おおきいサイズのゆかたは、ありますか? |
|
Ở đây có bán yukata cỡ lớn không? |
1. 配達(はいたつ)してもらえますか? |
Ở đây có giao hàng không? |
2. この産地(さんち)はどこですか? |
Cái này xuất xứ từ đâu? |
3. これは地元(じもと)でとれたものですか? |
Cái này sản xuất tại địa phương phải không? |
4. それとこれは どちら違(ちが)うんですか? |
Những cái này khác nhau chỗ nào? |
5. ソファーを探してるんですけど・・・ |
Tôi đang tìm một chiếc sofa. |
6. エクストラ・ロング・サイズのベッド、ありますか? |
Anh có bán loại giường đặc biệt dài không? |
7. これは畳(たたみ)の上(うえ)に置(お)いても大丈夫(だいじょうぶ)ですか? |
Tôi có thể đặt cái này lên chiếu tatami không? |
8. むく材(ざい)の机(つくえ)が欲(ほ)しいんです。 |
Tôi muốn mua một chiếc bàn đóng từ gỗ đặc. |
9. 寸法(すんぽう)は? |
Kích thước cái này thế nào? |
10. 6人(にん)がけのテーブルが欲(ほ)しいんです。 |
Tôi muốn mua một chiếc bàn cho 6 người. |
11. 背(せ)もたれ付(つ)きのオフィス・チェアを探しています。 |
Tôi đang tìm một cái ghế văn phòng có lưng tựa. |
12. これ、素材(そざい)は何(なん)ですか? |
Cái này làm từ chất liệu gì? |
10. これは手(て)に取(と)ってみてもいいですか? |
Tôi có thể cầm món này lên xem không? |
11. これはいつごろ作(つく)られたものですか? |
Cái này được làm ra vào thời gian nào? |
12. どこから来(き)たものですか? |
Cái này xuất xứ từ đâu? |
13. これ以上(いじょう)は安(やす)くなりませんか? |
Đó là giá thấp nhất có thể không? |
14. これ、共箱付(ともばこつ)きですか? |
Cái này có hộp đóng gói cùng không? |
15. 作者(さくしゃ)の名入(ない)りですか? |
Tác phẩm này được tác giả ký tên phải không? |
16. これは一点(いってん)ものですか? |
Đây có phải là cái duy nhất không? |
17. これは額縁(がくぶち)も入(い)れた値段(ねだん)ですか? |
Giá này bao gồm cả khung chưa? |
19. 現代作家(げんだいさっか)の木版画(もくはんが)は、どこで買(か)えますか? |
Tôi có thể mua tranh khắc gỗ đương đại ở đâu? |
20. この扇子(せんす)は、手描きですか? 印刷(いんさつ)ですか? |
Những chiếc quạt này được vẽ bằng tay hay in lên? |
21. この陶器(とうき)、外国(がいこく)に送(おく)りたいんですけど。 |
Tôi muốn gửi món đồ gốm này ra nước ngoài. |
22. ちょっと気(き)のきいた小物(こもの)を探(さが)してるんですけど。 |
Tôi đang tìm mua vài món đồ nhỏ hay hay. |
1 |
どのテレビが一番(いちばん)きれいですか? |
Chiếc tivi nào cho hình ảnh đẹp nhất. |
2 |
このソフトは日本語(にほんご)しかありませんか? |
Phần mềm này chỉ có tiếng Nhật thôi à? |
3 |
これを外国(がいこく)で使(つか)うには、変圧器(へんあつき)がいりますか? |
Tôi có cần thêm thiết bị chuyển điện khi dùng cái này ở nước ngoài không? |
4 |
これは日本(にほん)でしか売(う)っていないものですか? |
Cái này chỉ có bán ở Nhật thôi à? |
5 |
英語(えいご)の説明書(せつめいしょ)は、付(つ)いてますか? |
Cái này có đi kèm sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh không? |
6 |
省(しょう)エネ(えね)型(がた)の冷蔵庫(れいぞうこ)を買(か)いたいんですけど。 |
Tôi muốn mua một cái tủ lạnh tiết kiệm năng lượng. |
7 |
強力(きょうりょく)な掃除機(そうじき)が欲(ほ)しいんです。 |
Tôi muốn một máy hút bụi công suất lớn. |
8 |
この炊飯器使(すいはんきつか)い方(かた)は簡単(かんたん)ですか? |
Nồi cơm điện này có dễ sử dụng không? |
9 |
保証(ほしょう)は何年(なんねん)ですか? |
Bảo hành trong mấy năm vậy? |
10 |
今日(きょう)は配達(はいたつ)してもらえますか? |
Anh có thể giao hàng trong hôm nay được không? |
11 |
古(ふる)いのを引(ひ)き取(と)ってもらえますか? |
Anh có thể mang cái cũ đi được không? |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá:
>>> Những thiên đường mua sắm tại Nhật Bản (Phần 1)