Để thuộc được 214 bộ chữ hán là một điều không hề đơn giản. Nhưng nếu học 214 bộ thủ kanji qua thơ thì có dễ hơn không nhỉ? Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học 214 bộ thủ trong tiếng Nhật này bằng thơ để xem có dễ nhớ hơn nhé!
Học 214 bộ thủ Kanji qua thơ
1. 10 câu ĐẦU Gồm 32 Bộ
木 – 水 – 金 火 – 土 – 月 – 日 川 – 山 – 阜 子 – 父 – 人 – 士 宀 – 厂 广 – 戶 – 門 – 里 谷 – 穴 夕 – 辰 – 羊 – 虍 瓦 – 缶 田 – 邑 – 尢 – 老
1. MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng.
2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời.
3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi.
4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan.
5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non.
6. NGHIỄM (广) – hiên, HỘ (戶) – cửa, cổng – MÔN (門), LÝ (里) – làng.
7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang.
8. TỊCH (夕) – khuya, THẦN (辰) – sớm (4), Dê – DƯƠNG (羊), HỔ(虍) – hùm.
9. NGÕA (瓦) – ngói đất, PHẪU (缶) – sành nung.
10. Ruộng – ĐIỀN (田), thôn – ẤP 邑 (5), què – UÔNG (尢), LÃO(老) – già.
2. Câu 11 - 20 gồm 31 bộ
廴 – 辶 勹 – 比 – 廾 鳥 – 爪 – 飛 足 – 面 – 手 – 頁 髟 – 而 牙 – 犬 – 牛 – 角 弋 – 己 瓜 – 韭 – 麻 – 竹 行 – 走 – 車 毛 – 肉 – 皮 – 骨
11. DẪN 廴- đi gần, SƯỚC 辶 – đi xa.
12. BAO 勹 – ôm, TỶ 比 – sánh, CỦNG 廾 – là chắp tay.
13. ĐIỂU 鳥 – chim, TRẢO 爪 – vuốt, PHI 飛 – bay.
14. TÚC 足 – chân, DIỆN 面 – mặt, THỦ 手 – tay, HIỆT 頁 – đầu.
15. TIÊU 髟 là tóc, NHI 而 là râu.
16. NHA 牙 – nanh, KHUYỂN 犬 – chó, NGƯU 牛- trâu, GIÁC 角 – sừng.
17. DỰC 弋 – cọc trâu, KỶ 己 – dây thừng.
18. QUA 瓜 – dưa, CỬU 韭 – hẹ, MA 麻 – vừng, TRÚC竹 – tre.
19. HÀNH 行 – đi, TẨU 走 – chạy, XA 車 – xe.
20. MAO 毛 – lông, NHỤC 肉 – thịt, Da 皮 – Bì, CỐT 骨 – xương.
3. Câu 21 - 30 gồm 31 bộ
口 – 齒 甘 – 鹵 – 長 – 高 至 – 入 匕 – 臼 – 刀 – 皿 曰 – 立 – 言 龍 – 魚 – 龜 耒 – 黹 玄 – 幺 – 糸 – 黃 斤 – 石 – 寸 二 – 八 – 方 – 十
21. KHẨU (口) là miệng, Xỉ (齒) là răng.
22. Ngọt CAM (甘), mặn LỖ (鹵), dài TRƯỜNG (長), kiêu CAO (高).
23. CHÍ (至) là đến, NHẬP (入) là vào.
24. BỈ (匕) môi, CỮU (臼) cối, ĐAO (刀) dao, MÃNH (皿) bồn.
25. VIẾT (曰) rằng, LẬP (立) đứng, lời NGÔN (言).
26. LONG (龍) rồng, NGƯ (魚) cá, QUY (龜) con rùa.
27. LỖI (耒) cày ruộng, TRỈ (黹) thêu thùa.
28. HUYỀN (玄) đen, YÊU (幺) nhỏ, MỊCH (糸) tơ, HOÀNG (黃) vàng.
29. CÂN (斤) rìu, THẠCH (石) đá, THỐN (寸) gang.
30. NHỊ (二) hai, BÁT (八) tám, PHƯƠNG (方) vuông, THẬP (十) mười.
3. Câu 31 - 40 Gồm 24 Bộ
女 – 儿 見 – 目 – 彳 支 癶 – 厶 殳 气 – 風 – 雨 – 齊 鹿 – 馬 – 豕 生 – 力 – 隶 网 – 舟 黑 – 白 – 赤
31. NỮ (女) con gái, NHÂN (儿) chân người.
32. KIẾN (見) nhìn, MỤC (目) mắt, XÍCH (彳) dời chân đi.
33. Tay cầm que gọi là CHI (支 ).
34. Dang chân là BÁT (癶), cong thì là Tư (厶).
35. Tay cầm búa gọi là THÙ (殳).
36. KHÍ (气) không, PHONG (風) gió, VŨ (雨) mưa, TỀ (齊) đều.
37. LỘC (鹿) hươu, MÃ (馬) ngựa, THỈ (豕) heo.
38. Sống SINH (生), LỰC (力) khoẻ, ĐÃI (隶) theo bắt về.
39. VÕNG (网) là lưới, CHÂU (舟) thuyền bè.
40. HẮC (黑) đen, BẠCH (白) trắng, XÍCH (赤) thì đỏ au.
4. Câu 41 - 50 Gồm 30 Bộ
食 – 鬥 矢 – 弓 – 矛 – 戈 歹 – 血 – 心歹 – 血 – 心 身 – 尸 – 鼎 – 鬲 欠 – 臣 毋 – 非 – 黽 禸 – 舌 – 革 麥 – 禾 – 黍 小 – 大 爿 – 舛 – 片 – 韋
41. Thực (食) đồ ăn, Đấu (鬥) đánh nhau.
42. Thỉ (矢) tên, Cung (弓) nỏ, Mâu (矛) mâu, Qua (戈) đòng.
43. Đãi (歹) xương, Huyết (血) máu, Tâm (心) lòng.
44. Thân (身) mình, Thi (尸) xác, Đỉnh (鼎) chung, Cách (鬲) nồi.
45. Khiếm (欠) thiếu thốn, Thần (臣) bầy tôi.
46. Vô (毋) đừng, Phi (非) chớ, Mãnh (黽) thời ba ba.
47. Nhữu (禸) chân, Thiệt (舌) lưỡi, Cách (革) da.
48. Mạch (麥) mỳ, HÒA (禾) lúa, Thử (黍) là cây ngô.
49. Tiểu (小) là nhỏ, Đại (大) là to.
50. Tường (爿) giường, Suyễn (舛) dẫm, Phiến (片) tờ, Vi (韋) vây.
5. Câu 51 - 60 Gồm 22 Bộ
夂 – 夊 自 – 鼻 – 耳 – 首 青 – 艹 – 色 豸 – 彑 鼠 香 – 米 – 屮 – 用 斗 干 – 工 示 玉 – 貝 Đọc là: Đốc La.
51. TRỈ (夂) bàn chân, TUY (夊) rễ cây.
52. TỰ (自) từ, TỴ (鼻) mũi, NHĨ (耳) tai, THỦ (首) đầu.
53. THANH (青) xanh, THẢO (艹) cỏ, SẮC (色) màu.
54. TRĨ (豸) loài hổ báo, KỆ (彑) đầu con heo.
55. THỬ (鼠) là chuột, rất sợ mèo.
56. HƯƠNG (香) thơm, MỄ (米) gạo, TRIỆT (屮) rêu, DỤNG (用) dùng.
57. ĐẤU (斗) là cái đấu để đong.
58. Chữ CAN (干) lá chắn, chữ CÔNG (工) thợ thuyền.
59. THỊ (示) bàn thờ cúng tổ tiên.
60. NGỌC (玉) là đá quý, BỐI (貝) tiền ngày xưa.
6. Câu 61 - 70 Gồm 19 Bộ
豆 鬯 – 酉 衣 – 巾 又 – 止 乙 – 虫 隹 – 羽 冂 囗 – 凵 支 – 采 几 – 聿 – 辛
61. ĐẬU (豆) là bát đựng đồ thờ.
62. SƯỞNG (鬯) chung rượu nghệ, DẬU (酉) vò rượu tăm.
63. Y (衣) là áo, CÂN (巾) là khăn.
64. HỰU (又) bàn tay phải, CHỈ (止) chân tạm dừng.
65. ẤT (乙) chim én, TRÙNG (虫) côn trùng.
66. CHUY(隹) chim đuôi ngắn, VŨ (羽) lông chim trời.
67. QUYNH (冂) vây 3 phía bên ngoài.
68. VI (囗) vây bốn phía, KHẢM (凵) thời hố sâu.
69. PHỐC (攴) đánh nhẹ, THÁI (采) hái rau.
70. KỶ (几) bàn, DUẬT (聿) bút, TÂN (辛) dao hành hình.
7. Câu 71 - 82 Gồm 25 Bộ
文 艮 鬼 – 音 鼓 – 龠 氏 卜 – 疒 彡 – 爻 襾 – 冖 -疋 – 亠 丨 – 丿 – 亅 – 丶 匸 – 匚 – 冫 – 卩 无 – 一
71. VĂN (文) là chữ viết, văn minh.
72. CẤN (艮) là quẻ Cấn, giống hình bát cơm.
73. Ma là QUỶ (鬼), tiếng là ÂM (音).
74. CỔ (鼓) là đánh trống, DƯỢC (龠) cầm sáo chơi.
75. THỊ (氏) là họ của con người.
76. BỐC (卜) là xem bói, NẠCH (疒) thời ốm đau.
77. Bóng là SAM (彡), vạch là HÀO (爻).
78. Á (襾) che, MỊCH (冖) phủ, SƠ (疋) ĐẦU (亠) nghĩa nan.
79. SỔ (丨) PHẾT (丿) MÓC (亅) CHỦ (丶) nét đơn.
80. HỄ (匸) PHƯƠNG (匚) BĂNG (冫) TIẾT (卩), thì dồn nét đôi.
81. VÔ (无) là không, NHẤT (一) mộ thôi.
82. Diễn ca bộ thủ muôn đời không quên.
Trên đây là 214 bộ thủ Kanji qua thơ mà Kosei tổng hợp. Hi vọng bài viết này đã mang lại cho các bạn đọc những kiến thức bổ ích!
Ghi nhớ nhanh các bộ thủ để cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tốt kanji các bạn nhé!!
>>> 60 bộ thủ Kanji cơ bản BẮT BUỘC phải nhớ
>>> 75 cụm từ Kanji đơn giản dành cho bạn mới học tiếng Nhật
kosei
kosei