Trang chủ / Thư viện / Học Kanji / Học Kanji theo bộ / Học bộ Kanji mỗi ngày (Phần 3)
Học Kanji theo bộ

Học bộ Kanji mỗi ngày (Phần 3)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Học bộ Kanji mỗi ngày hôm nay bao gồm 5 chữ: 温: Ôn,   谷:  Cốc,  士: chữ sỹ, 土: Thổ, 香 : Hương. Các bạn hãy lưu lại và học những lúc rảnh nhé. Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang giới thiệu đến cho các bạn những từ Kanji mới  hết sức thú vị. Các bạn hãy lưu lại và học những lúc rảnh nhé.

Học bộ Kanji mỗi ngày

 

học bộ kanji mỗi ngày

 

1. 温     Ôn: Ấm

- Cách nhớ:   Thủy ( 水-  氵) ơi, Nhật (日) để dĩa ( 皿 ) nước ấm (温 ) ở đây nhé.

- ON:  おん                       気温(きおん):Khí ôn:khí hậu       体温(たいおん):thể ôn:nhiệt độ cơ thể

                                        温和(おんわ):Ôn hòa         低温(ていおん):(đê ôn):nhiệt độ thấp

- KUN: あたた.め      温かい(あたたかい):ấm áp            温まる(あたたまる):ấm lên

                                      温める(あたためる):làm ấm lên       温い(ぬくい):nguội,âm ấm

2. 谷    Cốc: thung lũng

- Cách nhớ: Có 8 (八) nhân ( 人 ) khẩu  ( 口) sống ở tuyệt tình cốc (谷).  

- ON: こく       幽谷(ゆうこく):(u cốc)(:hẻm núi sâu     峡谷(きょうこく)(hạp cốc):hẻm núi,vực sâu  

- KUN: たに    谷(たに):thung lũng                               谷底(たにそこ):cốc để:đáy khe

                                 谷間(たにま):(cốc gian):thung lũng             山と谷(やまとたに):sơn cốc

3. Chữ sĩ 士  với chữ thổ  土

- Cách nhớ:   Chữ Sỹ 士 học Một  一  biết Mười  十 (Học 1 ít mà biết thì nhiều hơn,nét dưới ngắn hơn nét trên)

                      Chữ Thổ là một cái chồi đâm lên 土(Bao giờ phần thân,cội vẫn vững vàng hơn phần ngọn =>nét dưới dài hơn”).

 土 Thổ:  đất

土(つち):Đất                                           土地(とち):Đất đai

土人(どじん):Thổ dân,người dân địa phương     土曜日(どようび):Thứ 7

 士    Sĩ: sĩ quan,quan sĩ

人士(じんし):Nhân sĩ                       兵士(へいし): binh sĩ

俊士(しゅんし):Tuấn sĩ  :thiên tài   力士(りょくし):Lực sĩ

弁護士(べんごし):Biện hộ sĩ: Luật sư

4. 香      Hương: Hơi thơm,hương thơm

- Cách  nhớ: Cánh đồng lúa (  禾  ) ở Nhật (日) thoảng hương (香) dìu dìu.

- KUN: かお  香り(かおり):mùi,mùi thơm   香る(かおる):tỏa hương

- ON :    こう         香味(こうみ):hương vị: Gia vị

                                   香水(こうすい):hương thủy: nước hoa

                                   香料(こうりょう):Hương liệu

Trung tâm tiếng Nhật Kosei mời các bạn đến với chủ đề tiếp theo: 

>>> Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề: Các mối quan hệ gia đình, họ hàng

>>> 5 sai lầm CƠ BẢN thường mắc phải khi học chữ Hán (Kanji)

>>> Từ vựng Kanji liên quan đến “Khóc ~ 泣"

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị