Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng Kanji liên quan đến “Khóc ~ 泣"
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Hôm nay trung tâm tiếng nhật Kosei sẽ mang tới cho các bạn những từ vựng kanji liên quan đến “Khóc ~ 泣" và “Nước mắt”, tiếp nối những bài viết về từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề. Hi vọng với bài viết này, các bạn sẽ trang bị được cho mình thêm vốn từ vựng phong phú, hỗ trợ trong các bài thi tiếng nhật cũng như giao tiếp thường ngày.
Từ vựng Kanji liên quan đến “Khóc ~ 泣"
1 | 泣く | なく | Khóc |
2 | 泣き | なき | Khóc lóc |
3 | 泣き声
涙声 |
なきごえ
なみだごえ |
Giọng khóc |
4 | 泣き出す | なきだす | Bật khóc |
5 | 泣かせる
泣かす |
なかせる
なかす |
Làm người khác khóc |
6 | 泣き叫ぶ
泣き喚く |
なきさけぶ
なきわめく |
Gào khóc |
7 | 泣寝入り | なきねいり | Khóc thiếp đi / Chấp nhận bỏ cuộc trong tiếc nuối |
8 | 泣きじゃくる | なきじゃくる | Sụt sùi |
9 | 泣ける | なける | Rơi nước mắt |
10 | 泣きっ面
泣き顔 |
なきっつら
なきがお |
Gương mặt đẫm nước mắt |
11 | 泣く泣く | なくなく | Khóc lã chã |
12 | 泣き付く | なきつく | Khóc lóc van nài |
13 | 泣き虫 | なきむし | Mít ướt |
14 | 泣き言 | なきごと | Lời than phiền |
15 | 泣き崩れる | なきくずる | Ngồi sụp xuống khóc |
16 | 泣き所 | なきどころ | Điểm yếu, điểm nhạy cảm |
17 | 泣き止む | なきやむ | Ngưng khóc |
18 | 泣いても笑っても | ないてもわらっても | Dù khóc dù cười (dù cho thế nào) |
19 | 泣きを見る | なきをみる | Gặp rắc rối |
20 | 泣き始める | なきはじる | Bắt đầu khóc |
21 | 泣き明す | なきあか | Khóc suốt đêm |
22 | 泣きべそ | なきべそ | Mếu máo |
23 | 泣きはらす | なきはらす | Lau nước mắt |
24 | 泣き真似 | なきまね | Nước mắt cá sấu |
25 | 泣き笑い | なきわらい | Vừa khóc vừa cười |
26 | 泣き別れ | なきわかれ | Chia tay trong nước mắt |
27 | 泣き脅し | なきおどし | Thuyết phục bằng nước mắt |
28 | 泣き味噌 | なきみそ | Trẻ con khóc |
29 | 泣き悲しむ | なきかなむ | Khóc thương |
30 | 泣きを入れる | なきをいれる | Khóc xin tha thứ |
31 | 涙 | なみだ | Nước mắt / Cảm thông |
32 | 涙ぐむ | なみだぐむ | Cảm động phát khóc |
33 | 涙ぐましい | なみだぐましい | Xúc động |
34 | 涙勝ち | なみだがち | Dễ khóc, mau nước mắt |
35 | 涙川 | なみだがわ | Khóc như sông |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài từ vựng Kanji tiếp theo nhé:
>>> Từ vựng Kanji liên quan đến “Mộc” (木)
>>> Từ vựng Kanji liên quan đến “Vật” (物)
>>> Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Chúc mừng, an ủi, chia buồn trong tiếng Nhật
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị