返事を書く
婚 |
HÔN |
Kun: On: コン |
結婚(けっこん): sự kết hôn 婚約(こんやく): hôn ước 未婚(みこん): chưa kết hôn, chưa cưới 新婚(しんこん): tân hôn, mới cưới |
招 |
CHIÊU |
Kun: まね。く On: ショウ |
招待(しょうたい): lời mời, sự mời (đến) 招く(まねく): mời (ai) |
状 |
TRẠNG |
Kun: On: ジョウ |
~状(~じょう): giấy/ phiếu/ thư (với mục đích nào đó) 現状(げんじょう): hiện trạng 状態(じょうたい): trạng thái, tình huống 年賀状(ねんがじょう) |
欠 |
KHIẾM |
Kun: か。ける On: ケツ |
欠席(けっせき): sự vắng mặt 出欠(しゅっけつ): sự có mặt hay vắng mặt 欠点(けってん)・欠けている点(かけているてん): điểm yếu, khiếm khuyết |
喜 |
HỈ |
Kun: よろこ。ぶ On: |
喜ぶ(よろこぶ): hài lòng, vui 喜んで(よろこんで): hân hạnh, sẵn lòng |
治 |
TRỊ |
Kun: なお。る、なお。す On: ジ、チ |
政治(せいじ): chính trị 自治会(じちかい): hội nhóm tự lập, tự quản, tự trị 自治体(じちたい): chính quyền địa phương, đơn vị tự trị ở địa phương 治す(なおす): chữa trị, chăm sóc |
委 |
ỦY |
Kun: On: イ |
委員(いいん): ủy viên (của 1 ban) 委員会(いいんかい): ủy ban 委任状(いにんじょう): giấy ủy nhiệm |
祝 |
CHÚC |
Kun: いわ。う On: シュク |
祝日(しゅくじつ): ngày hội/ ngày lễ 祝う(いわう): chúc mừng/ ăn mừng お祝い(おいわい): sự chúc mừng, đồ mừng, quà mừng |
舞 |
VŨ |
Kun: ま。う、ま。い On: ブ |
舞台(ぶたい): vũ đài, sân khấu 舞う(まう): nhảy múa/ bối rối, xao xuyến お見舞い(おみまい): việc ghé thăm, sự thăm bệnh |
礼 |
LỄ |
Kun: On: レイ |
お礼(おれい): sự cảm ơn, cảm tạ 失礼(な): thất lễ 礼儀(れいぎ): lễ nghi, phép lịch sự |
忙 |
MANG |
Kun: いそが。しい On: ボウ |
多忙(な)(たぼう): rất bận 忙しい(いそがしい): bận bịu, bận rộn |
妻 |
THÊ |
Kun: つま On: サイ |
夫妻(ふさい): vợ chồng, phu thê 妻(つま): vợ tôi |
張 |
TRƯƠNG |
Kun: は。る On: チョウ |
主張(しゅちょう): chủ trương, quan điểm 出張(しゅっちょう): đi công tác 頑張る(がんばる): cố gắng, nỗ lực 引っ張る(引っぱる): kéo, lôi kéo 張る(はる): căng ra, trương lên |
奥 |
ÁO |
Kun: おく On: |
奥様(おくさま): bà nhà, phu nhân 奥(おく): bên trong |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé xem:
>>> (Tổng hợp) Kanji N2: Những Kanji thường xuất hiện trên Hóa đơn, giấy đăng kí