Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Học nhanh 16 hán tự mỗi ngày - Kanji N4 - N5 bài 13
Giáo trình N4, N5

Học nhanh 16 hán tự mỗi ngày - Kanji N4 - N5 bài 13

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N4-5 bài 13 của series 16 hán tự cơ bản N4, N5 mỗi ngày đến rồi đây! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục kiên trì nhé!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 13

 

 

GIA

On: か・け

Kun: いえ・や

家(いえ): nhà

家族(かぞく): gia đình

家庭(かてい): gia đình, ngôi nhà

家内(かない): vợ (tôi)

家事(かじ): việc nhà

大家(おおや): chủ nhà, chủ đất

家賃(やちん): tiền thuê nhà

山田家(やまだけ): gia đình Yamada

THỈ

On: し

Kun: や

矢(や): mũi tên

矢印(やじるし): dấu mũi tên

無理矢理(むりやり): cưỡng chế, bắt buộc

TỘC

On: ぞく

Kun:(ー)

家族(かぞく): gia đình

親族(しんぞく): họ hàng

貴族(きぞく): quý tộc

民族(みんぞく): dân tộc

水族館(すいぞくかん): thủy cung, viện hải dương

THÂN

On: しん

Kun: おや・した

親(おや): bố mẹ

親切な(しんせつな): thân thiện, tốt bụng

両親(りょうしん): bố mẹ, phụ huynh

親友(しんゆう): bạn thân

父親(ちちおや): phụ thân, bố

母親(ははおや): mẫu thân, mẹ

親子(おやこ): bố mẹ con cái

親しい(したしい): thân thiện

HUYNH

On: きょう・けい

Kun: あに

兄(あに): anh trai (tôi)

お兄さん(おにいさん): anh trai

兄弟(きょうだい): anh em trai

義兄(ぎけい): anh rể, anh kết nghĩa

TỈ

On: し

Kun: あね

姉(あね): chị gái (tôi)

お姉さん(おねえさん): chị gái

姉妹(しまい): chị em gái

姉妹都市(しまいとし): thành phố kết nghĩa

ĐỆ

On: だい・で・てい

Kun: おとうと

弟(おとうと): em trai (tôi)

兄弟(きょうだい): anh em trai

弟子(でし): đệ tử, học trò

義弟(ぎてい): em rể, em kết nghĩa

MUỘI

On: まい

Kun: いもうと

妹(いもうと): em gái

姉妹(しまい): chị em gái

On: し

Kun: わたくし

私(わたし・わたくし): tôi

私立大学(しりつだいがく): đại học tư nhân

私鉄(してつ): đường sắt tư nhân

私用(しよう): thuộc sử dụng tư nhân

私有(しゆう): tư hữu

私生活(しせいかつ): đời sống cá nhân

私書箱(ししょばこ): hộp thư cá nhân ở bữu điện

PHU

On: ふ・ふう・ぶ

Kun: おっと

夫(おっと): chồng (tôi)

夫妻(ふさい): vợ chồng, phu thê

夫婦(ふうふ): cặp vợ chồng

大丈夫(だいじょうぶ): ổn, khỏe

夫人(ふじん): người vợ, phụ nữ có chồng

工夫(くふう): công nhân, người lao động

丈夫な(じょうぶな): khỏe

THÊ

On: さい

Kun: つま

妻(つま): vợ (tôi)

夫妻(ふさい): vợ chồng, phu thê

妻子(しいし): vợ và con

一夫多妻(いっぷたさい): chế độ đa thê

CHỦ

On: しゅ・す

Kun: おも・ぬし

主人(しゅじん): chồng/ chủ nhân

主婦(しゅふ): vợ

主語(しゅご): chủ ngữ

主義(しゅぎ): chủ nghĩa, nguyên tắc

主題(しゅだい): chủ đề

主食(しゅしょく): món chính

主に(おもに): chính, chủ yếu

持ち主(もしぬし): chủ sở hữu

TRÚ

On: じゅう

Kun: す

住む(すむ): sống

住所(じゅうしょ): địa chỉ

住民(じゅうみん): người dân, dân cư

住宅(じゅうたく): nhà, nơi ở

衣食住(いしょくじゅう): Y-THỰC-TRÚ (quần áo, thực phẩm và nơi ở)

移住する(いじゅうする): di trú, di cư

MỊCH

On: し

Kun: いと

糸(いと): sợi dây

毛糸(けいと): sơi len

釣り糸(つりいと): dây câu

抜糸(ばっし): sự tháo chỉ

THỊ

On: し

Kun: うじ

氏名(しめい): họ tên

彼氏(かれし): bạn trai

大野氏(おおのし): họ Ono

摂氏(せっし): hệ Celcius (độ C)

華氏(かし): hệ Fahrenheit (độ F)

氏神(うじがみ): thần hộ mệnh

CHỈ

On: し

Kun: かみ・がみ

紙(かみ): giấy

手紙(てがみ): thư

表紙(ひょうし): trang bài

紙幣(しへい): hóa đơn, tiền giấy

和紙(わし): giấy Nhật

紙くず(かみくず): rác giấy, giấy nháp

折り紙(おりがみ): origami/ môn gấp giấy nghệ thuật Nhật Bản

紙コップ(かみコップ): cốc giấy

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 14 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 14 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị