Học nhanh từ vựng N2 - Bài 32: 14 Hậu tố Nhật viết bằng Hán tự
Cùng Kosei tiếp tục học từ vựng N2 bài 32 có chứa các hậu tố ghi bằng Hán tự nhé! Tương tự như các tiền tố, các hậu tố viết bằng Hán tự cũng là một dấu hiệu tuyệt vời giúp bạn đoán được phần nào ý nghĩa của các từ vựng.
Bài 32
Hậu tố là viết bằng Hán tự
1・お金 - Tiền
~金・~きん |
KIM |
|
入学金 |
にゅうがくきん |
Phí nhập học |
売上金 |
うりあげきん |
Doanh thu |
奨学金 |
しょうがくきん |
Học bông |
~料・~りょう |
LIỆU |
|
授業料 |
じゅぎょうりょう |
Học phí |
運送料 |
うんそうりょう |
Phí vận chuyển |
入場料 |
にゅうじょうりょう |
Phí vào cửa |
拝観料 |
はいかんりょう |
Phí thăm quan |
~費・~ひ |
PHÍ |
|
宿泊費 |
しゅくはくひ |
Phí chỗ ở |
生活費 |
せいかつひ |
Phí sinh hoạt |
交通費 |
こうつうひ |
Phí đi lại, giao thông |
医療費 |
いりょうひ |
Phí trị liệu |
~代・~だい |
ĐẠI |
|
本代 |
ほんだい |
Tiền mua sách |
電気代 |
でんきだい |
Tiền điện thoại |
修理代 |
しゅうりだい |
Phí sửa chữa |
バス代 |
バスだい |
Tiền đi xe bus |
~賃・~ちん |
NHẪM |
|
借り賃 |
かりちん |
Tiền thuê |
貸し賃 |
かしちん |
Tiền cho thuê |
電車賃 |
でんしゃちん |
Tiền đi tàu điện |
手間賃 |
てまちん |
Tiền lương phải trả |
2・範囲 - Phạm vi
~内・~ない |
NỘI |
|
時間内に書き終える |
じかんないにかきおえる |
Phải viết xong trong một khoảng thời gian |
予算に収まる |
よさんにおさまる |
Sắp xếp phù hợp với ngân sách |
期限内に支払う |
きげんないにしはらう |
Thanh toán trong thời hạn |
~外・~がい |
NGOẠI |
|
予想外の結果 |
よそうがいのけっか |
Kết quả ngoài dự tính |
範囲外の問題 |
はんいがいのもんだい |
Câu hỏi ngoài phạm vi cho trước |
時間外労働 |
じかんがいろうどう |
Làm ngoài giờ |
3.様子・印象 - Dáng vẻ, ấn tượng
~的・~てき |
ĐÍCH |
|
代表的な映画 |
だいひょうてきなえいが |
Một bộ phim tiêu biểu |
比較的大きい |
ひかくてきおおきい |
Tương đối lớn |
日常的な出来事 |
にちじょうてきなできごと |
Một sự kiện thường ngày |
進歩的な考え |
しんぽてきなかんがえ |
Một ý tưởng có tiến bộ |
~風・~ふう |
PHONG |
|
サラリーマン風の男 |
Salaryman-ふうのおとこ |
Người con trai trông như một doanh nhân |
西洋風の建物 |
せいようふうのたてもの |
Tòa nhà theo phong cách phương Tây |
関西風の味付け |
かんさいふうのあじつけ |
Món ăn hương vị Kansai |
~感・~かん |
CẢM |
|
立体感のある絵 |
りったいかんのあるえ |
Bức tranh có hiệu ứng 3D |
開放感を味わう |
かいほうかんをあじわう |
Cảm nhận sự tự do |
存在感がある人 |
そんざいかんがあるひと |
Người đàn ông có cảm giác tồn tại mạnh mẽ (nổi bật) |
4.性質 - Tính chất
~性・~せい |
TÍNH |
|
安全性を確かめる |
あんぜんせいをたしかめる |
Đảm bảo an toàn |
可能性を試す |
かのうせいをためす |
Thử nghiệm tính khả thi |
植物性の油 |
しょくぶつせいのあぶら |
Dầu thực vật |
~製・~せい |
CHẾ |
|
日本製のカメラ |
にほんせいのかめら |
Máy ảnh sản xuất bởi Nhật Bản |
スチール製の机 |
Steel-せいのつくえ |
Chiếc bàn làm từ chất liệu thép |
5・その他 - Khác
~化・~か |
HÓA |
|
経営の合理化 |
けいえいのごうりか |
Hợp lý hóa, tối ưu việc kinh doanh |
高齢化 |
こうれいか |
Già hóa (dân số, xã hội…) |
少子化 |
しょうしか |
Ti lệ sinh thấp đi |
機械化 |
きかいか |
Cơ khí hóa |
~目・~め |
MỤC |
|
季節の変わり目 |
きせつのかわりめ |
Sự thay đổi thời tiết |
ズボンの折り目 |
ずぼんのおりめ |
Nếp gấp trên chiếc quần |
見た目が悪い |
みためがわるい |
Nhìn không đẹp, bề ngoài không đẹp |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Tổng hợp 35 từ vựng N2 nhiều nghĩa chi tiết, dễ nhớ nhất (phần 2)
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen