Những Câu Giao Tiếp Tiếng Bằng Nhật Biểu Hiện Sự Đồng Ý
Học tiếng Nhật giao tiếp qua những câu tiếng Nhật biểu hiện sự đồng thuận, đồng ý với một ý kiến của đối phương. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu cách giao tiếp thường ngày của người Nhật nhé.
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề
>>> Bạn đã biết cách hỏi đường khi đi lạc tại Nhật Bản?
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Loser (Japanese version)
Những câu giao tiếp tiếng Nhật biểu hiện sự đồng ý
同意(どうい)
-
はい。
Đúng.
-
そうです。
Đúng vậy.
-
いいです。
Được đó.
-
その通りです。
(そのとおりです。)
Là như vậy.
-
ご意見に 同意します
(ごいけんに どういします。)
Tôi đồng ý với ý kiến của bạn.
-
ご意見は 正しいです。
(ごいけんは ただしいです。)
Ý kiến của bạn rất đúng.
-
これは いい計画ですね。
Kế hoạnh này rất hay.
-
あなたの意見に 納得しました。
(あなたのいけんに なっとくしました。)
Tôi rất vui lòng chấp nhận ý kiến của bạn.
-
あなたの アイディアは 合理だと思います。
(あなたの アイディアは ごうりだと おもいます。)
Ý tưởng của bạn tôi thấy rất hợp lý.
-
これで ちょうど いいと 思(おも)います。
Tôi thấy như thế này rất tốt.
-
あなたの仕方(しかた)が よいです。
Cách làm của bạn rất tốt.
-
このような手配するのは かなり よいです。
Cách sắp xếp như thế này khá là tốt.
-
これは 一番よい 選択です。
(これは いちばん よい せんたくです。)
Đây là sự lựa chọn tốt nhất.
-
私も そう思います。
Tôi cũng cùng suy nghĩ đó.
-
あなたの見方を 賛成します。
(あなたの みかたを さんせいします。)
Tôi tán thành cách nhìn của bạn.
-
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé qua một bài học từ vựng nha!: >>> Tên các môn thể thao bằng tiếng Nhật
-
Mời các bạn ghé thăm và thưởng thức đặc sản có 1 0 2, duy nhất chỉ có tại Kosei: >>> Khóa học N3 6 tháng từ con số 0
hiennguyen
hiennguyen