Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Green Flash - AKB48
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Green Flash - AKB48

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua bài hát Green Flash - AKB48 này nha! "Khi mặt trời lặn xuống, trên bầu trời đôi khi sót lại một vệt sáng xanh có thể đem lại hạnh phúc cho người nhìn thấy nó!"  Mỗi chúng ta nhất định sẽ tìm thấy tia sáng xanh hạnh phúc, hãy mạnh mẽ thêm một chút thôi!

GREEN FLASH Tia sáng xanh

Trình bày : AKB48

  • Đây là lời bài hát nhé!

片隅(かたすみ)で一人泣くより

Thay vì khóc một mình trong góc tối

人混み(ひとごみ)の中で泣きなよ

Thì hãy khóc khi đứng giữa dòng người

滲む(にじむ)街 溢れる(あふれる)涙

Đường phố qua những hàng nước mắt tuôn trào ấy

喧噪(けんそう)は君にやさしい

Những huyên náo cũng sẽ dịu dàng hơn

別れ(わかれ)の日近づいた(ちかづいて)ことくらい

Em biết ngày chia tay chẳng còn xa nữa

わかってたはずなのになぜ つらい?

Đã biết thế, nhưng sao mọi chuyện vẫn thật khó khăn

本当は好きだったんだろ?

Anh đã thực sự yêu em mà phải không?

恋だって認めなかった(みとめなかった) feel low

Anh chẳng nhận ra tình yêu này nữa, em đau lòng

強がっても心はマル見え

Vờ mạnh mẽ nhưng trái tim em bị nhìn thấu

沈んだ(しずんだ)その声 漏れる(もれる) love you!

Lời nói “Yêu anh”, em nhấn chìm nó thật sâu

傷ついて そう痛くても

Những tổn thương khiến em đau đớn

ちゃんと強くなる

Nhưng cũng sẽ khiến em trở nên mạnh mẽ hơn

夕暮れ(ゆうぐれ)が夜に変わる前に

Trước khi bóng đêm thế chỗ ánh hoàng hôn

今日のその悲しみは置いて行こう

Hãy để nỗi buồn ấy lại phía sau

ほんの少しだけ 遠回り(とおまわり)もいいよね

Dù con đường phải đi dài hơn một chút cũng không sao cả

明日いいことあるかもしれない

Vì ngày mai, có lẽ những điều tốt đẹp sẽ tới

振り向く(ふりむく)と寂しくなるよ

Nếu quay đầu nhìn lại, em sẽ cảm thấy thấy cô đơn

前だけを向いて行けばいい

Nên tốt hơn là cứ tiếp tục đi về phía trước

足跡(あしあと)はやがて消えても

Cho dù những dấu chân rồi chẳng mấy chốc tan biến

後悔(こうかい)の影(かげ)は消えない

Thì hình bóng của sự tiếc nuối sẽ chẳng bao giờ mất đi

いつか観た古い(みたふるい)フランス映画

Có một bộ phim Pháp em đã xem từ rất lâu rồi

その中で言っていたそれが

Trong bộ phim ấy, có người nói rằng

太陽が沈んでく瞬間(しゅんかん)

Khoảng khắc khi mặt trời lặn xuống nơi chân trời

最後まで残る緑(みどり)の光

Bầu trời sẽ còn sót lại một vệt sáng xanh

それを見たらしあわせになれる

Có thể đem lại hạnh phúc cho người nhìn thấy nó

何だかいいよね じゃあね miss you!

Thật tuyệt, giờ thì tạm biệt nhé, em nhớ anh!

切なくて(せつなくて) ただ逢いたくて(あいたくて)

Buồn thật, em vẫn muốn gặp anh

ずっと空を見る

Mãi tìm kiếm trên bầu trời ấy.

夕暮れが夜に変わる前に

Trước khi bóng đêm thế chỗ buổi chiều tà

今日の出来事すべて思い出す

Em nhớ lại những điều đã xảy ra hôm nay

明日持って行くことだけを選ぶんだ

Và chọn những điều ngày mai sẽ cùng ta đi tiếp

もっとゆっくり 歩いて帰ろう

Bước chậm rãi hơn trên con đường về nhà

涙がいっぱい流れるのは心を消毒して(しょうどくして)るんだ

Khóc thật nhiều, nước mắt sẽ khiến trái tim trở nên tinh khiết

つらくなるだけの恋のウイルスは洗い流してしまおう

Và rửa trôi loại virus tình yêu chỉ đem lại nỗi buồn

失恋をしたその数だけ

Mỗi lần mất đi tình yêu như thế

人は誰かと出逢うんだ

Bạn sẽ lại gặp được ai đó tốt hơn

その不安に で

Đừng chịu thua nỗi bất an ấy

Just get stronger

Chỉ cần mạnh mẽ hơn

夕暮れ(ゆうぐれ)が夜に変わる前に

Trước khi bóng đêm thế chỗ ánh hoàng hôn

今日のその悲しみは置いて行こう

Hãy để nỗi buồn ấy qua một bên

ほんの少しだけ 遠回り(とおまわり)もいいよね

Dù con đường bạn phải đi dài hơn một chút cũng không sao cả

明日いいことあるかもしれない

Ngày mai có lẽ những điều tốt đẹp sẽ tới

もう少し強くなれたら

Nếu em có thể mạnh mẽ hơn chút nữa

そうきっと君にも見える

Thì rồi anh cũng có thể nhìn thấy

しあわせが君にも見える

Anh cũng sẽ có thể thấy được hạnh phúc

Green Flash

Tia sáng xanh hạnh phúc.

* Nếu bạn quan tâm, bộ phim được nhắc tới trong bài hát là The Green Ray (1986) của đạo diễn Eric Rohmer nha!

 

học tiếng nhật qua bài hát green flash

 

  • Cùng học một số từ mới trong bài hát nhé!

  • 片隅(かたすみ)(Phiến-Ngung) : góc

  • 人混み(ひとごみ)(Nhân-Hỗn) : đám đông

  • 滲む(にじむ)(Sấm) : thấm ra, rò rỉ

  • 溢れる(あふれる)(Dật) : ngập, tràn đầy

  • 喧噪(けんそう)(Huyên-Táo) : ồn ào, huyên náo

  • 近づく(ちかづく)(Cận) : đến gần, tiếp cận

  • 認める(みとめる)(Nhận) : tán thành, chấp nhận, đồng ý

  • 沈む(しずむ)(Trầm) : chìm, lặn

  • 漏れる(もれる) (Lậu) : rò rỉ, chảy ra

  • 夕暮れ(ゆうぐれ): chập tối, hoàng hôn

  • 遠回り(とおまわり): đi vòng, đường vòng

  • 振り向く(ふりむく)(Hướng-Chấn) : quay, xoay, ngoảnh mặt

  • 足跡(あしあと)(Túc-Tích): dấu chân, vết tích

  • やがて : chẳng mấy mốc, sắp sửa

  • 後悔(こうかい)(Hậu-Hối): sự hối hận

  • 影(かげ)(Ảnh) : ánh sáng, bóng

  • 瞬間(しゅんかん)(Thuấn-Gian) chốc lát, khoảng khắc

  • 切ない(せつない) (Thiết) : buồn bực, ngột ngạt

  • 逢う(あう)(Phùng) : gặp

  • 消毒(しょうどく)(Tiêu-Độc) : sự tiêu độc, sự xát trùng

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức 1 ca khúc khác nha:

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Torches (Ngọn đuốc) - Aimer

 

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị