Học tiếng Nhật qua bài hát: この夜を止めてよ – Hãy để thời gian dừng lại đêm nay
Chuyên mục học tiếng nhật qua bài hát この夜を止めてよ của trung tâm tiếng Nhật Kosei đây, hôm nay chúng ta cùng thưởng thức bài hát mang tên Hãy để thời gian dừng lại đêm nay nhé!
Học tiếng Nhật qua bài hát: この夜を止めてよ
「愛(あい)してる」っていうあなたの言葉(ことば)は
「さよなら」よりも哀(かな)しい
これ以上(いじょう) 何(なに)も言(い)わなくていい
だから この夜(よる)を止(と)めてよ
Tiếng “yêu” anh nói
Sao nghe còn buồn hơn cả lời “tạm biệt”
Anh đừng nói thêm một lời nào nữa
Hãy để thời gian dừng lại đêm nay
Từ mới:
愛(あい)してる (ÁI): tình yêu
哀(かな)しい (AI): buồn rầu
夜(よる) (DẠ): đêm
止(と)める (CHỈ): dưng lại
呼吸(こきゅう)するみたいに ふたりは出会(であ)ったね
疑(うたが)いもせずに
傷(きず)つけ 傷(きず)つき 痛(いた)みこそ愛(あい)だと
信(しん)じてきた日々(ひび)
Như hơi thở, hau ta đến bên nhau
Không chút nghi ngờ
Làm tổn thương lẫn nhau
Những ngày ấy em vẫn tin rằng
Tình yêu là những nỗi đau
Từ mới:
呼吸(こきゅう) (HÔ HẤP): hô hấp
ふたり: hai ta
出会(であ)う (XUẤT HỘI): hẹn hò, gặp gỡ
疑(うたが)う (NGHI): nghi ngờ
傷(きず) (THƯƠNG): vết thương
痛(いた)み (THỐNG): nỗi đau
愛(あい) (ÁI): tình yêu
信(しん)じる (TIN): tự tin
声(こえ)をひそめながら
ふたりだけの秘密(ひみつ)を
ひとつずつ増(ふ)やすたび
つくり笑(わら)い 心(こころ)で泣(な)いてる
Khi em càng lặng im
Thì những bí mật giữa hai ta
Cứ lớn dần từng chút một
Em mỉm cười nhưng trái tim thì rơi lệ
Từ mới:
声(こえ) (THANH): giọng nói
ひそめる: che giấu
秘密(ひみつ) (BÍ MẬT): bí mật
ひとつずつ増(ふ)やす: tăng lên từng chút một
笑(わら)う (TIẾU): cười
心(こころ) (TÂM): trái tim
泣(な)く (KHÓC): khóc
おなじ色(いろ)の夢(ゆめ)みていたいのに
ちがう道(みち)に離(はな)れてく
出会(であ)いのときを選(えら)べないのなら
せめて この夜(よる)を止(と)めてよ
Dù muốn cùng nhau đi cùng một giấc mơ
Nhưng rồi con đường lại chia ly hai hướng
Nếu không thể chọn được ngày gặp lại
Thì hãy để thời gian dừng lại đêm nay
Từ mới:
夢(ゆめ) (MỘNG): giấc mơ
道(みち) (ĐẠO): đường
離(はな)れる (LI): cách xa, chia ly
選(えら)ぶ (TUYỂN): lựa chọn
大(おお)きな背中(せなか)を 見(み)つめていられたら
それでよかったのに
どんなに激(はげ)しく あなたを愛(あい)しても
答(こた)えはみえない
Chỉ cần nhìn bờ vai vững chắc của anh
Thì em đã thấy vui rồi
Dù cho yêu anh mãnh liệt đến nhường nào
Thì em vẫn không thể nào tìm thấy câu trả lời
Từ mới:
大(おお)きい (ĐẠI): to, lớn
背中(せなか) (BỐI TRUNG): lưng
見(み)つめる: nhìn chăm chú
激(はげ)しい (KÍCH): mãnh liệt
答(こた)え (ĐÁP): câu trả lời
終(お)わりにしたいのなら
5秒(びょう)だけください
目(め)を閉(と)じて 深呼吸(しんこきゅう)
その間(かん)に忘(わす)れてあげるわ
Nếu anh muốn tình hai ta kết thúc ở đây
Thì hãy cho em chỉ 5 giây thôi
Em sẽ nhắm mắt lại và hít thở thật sâu
Sau đó em sẽ quên anh mãi mãi
Từ mới:
終(お)わる (CHUNG): kết thúc
目(め)を閉(と)じる: nhắm mắt lại
深呼吸(しんこきゅう) (THÂM HÔ HẤP): thở sâu
忘(わす)れる (VONG): quên
「愛(あい)してる」っていうあなたの言葉(ことば)は
「さよなら」よりも哀(かな)しい
これ以上(いじょう) 何(なに)も言(い)わなくていい
だから この夜(よる)を止(と)めて
Tiếng “yêu” anh nói
Sao nghe còn buồn hơn cả lời “tạm biệt”
Anh đừng nói thêm một lời nào nữa
Hãy để thời gian dừng lại đêm nay
あまい過去(かこ)の記憶(きおく)なんて
わたしは惜(お)しくない
かたちのある未来(みらい)なんか
しがみつきたくはない
Những ký ức ngọt ngào quá khứ
Em không hề hối tiếc
Tương lai vô hình kia
Em không thể nắm bắt được
Từ mới:
あまい: ngọt
過去(かこ) (QUÁ KHỨ): quá khứ
記憶(きおく) (KÍ ỨC): kí ức, kỷ niệm
惜(お)しい (TÍCH): tiếc
未来(みらい) (VỊ LAI): tương lai
おなじ色(いろ)の夢(ゆめ)みてたつもりで
ちがう道(みち)を歩(ある)いてた
別(わか)れのときも選(えら)べないのなら
せめて この夜(よる)を...
Dù muốn cùng nhau đi cùng một giấc mơ
Em đã bước đi trên một con đường khác
Nếu không thể chọn được ngày chia ly
Thì ít nhất đêm nay...
「愛(あい)してる」っていうあなたの言葉(ことば)は
「さよなら」よりも哀(かな)しい
これ以上(いじょう) 何(なに)も言(い)わなくていい
だから この夜(よる)を止(と)めてよ
ねえお願(ねが)い この夜(よる)を止(と)めてよ
Tiếng “yêu” anh nói
Sao nghe còn buồn hơn cả lời “tạm biệt”
Anh đừng nói thêm một lời nào nữa
Hãy để thời gian dừng lại đêm nay
Xin hãy để thời gian dừng lại đêm nay
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua những bài hát thú vị khác nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Yêu là tha thu (恋に許すこと)
kosei
kosei
kosei