Học tiếng Nhật qua bài hát: Kaze ni naru - 風になる
Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học tiếng Nhật và tìm hứng khởi qua bài hát Kaze ni naru - 風になる nhé! Bạn đang tìm những bài hát vui vẻ, lạc quan để khởi đầu cho một ngày rực rỡ niềm vui? Vậy đừng bỏ qua bài hát này trong playlist của mình nha!
Học tiếng Nhật qua bài hát:
Kaze ni naru- 風になる
忘れていた目を閉じて 取り戻せ恋のうた 青空に隠れている 手を伸ばしてもう一度
+ 目を閉じる(めをとじる): nhắm mắt + 取り戻せ(とりもどせ):hồi phục, khôi phục, quay trở lại + 隠れる(かくれる): Ẩn náu, nấp sau… + 伸ばす(のばす):Vươn ra
Hãy từ từ nhắm đôi mắt và tìm lại bài hát tình yêu mà ta đã lãng quên Để có thể chạm tay vào một lần nữa điều ẩn sau bầu trời xanh thẳm kia…
忘れないですぐそばに 僕がいるいつの日も 星空を眺めている 一人きりの夜明けも
+ 眺める(ながめる) : nhìn, ngắm + 夜明け(よあけ): bình minh
Đừng quên rằng không lâu nữa đâu tớ sẽ được ở bên cậu mãi mãi Dù là khoảnh khắc bình minh hé mở cậu đang đơn độc ngắm bầu trời sao
たった一つの心 悲しみに暮れないで 君のためいきなんて 春風に変えてやる
+ 暮れる(くれる): Lặn +ためいき: tiếng thở dài + 春風 (はるかぜ): Gió xuân
Đừng để trái tim duy nhất của mình đắm chìm trong nỗi buồn mãi nữa nhé Tớ sẽ biến tiếng thở dài của cậu thành cơn gió xuân thoảng nhẹ
陽のあたる坂道を 自転車で駆けのぼる 君と失くした 想い出乗せて行くよ ララララ 口ずさむ くちびるを染めて行く 君と見つけた しあわせ 花のように
+坂道(さかみち): con dốc + 駆けのぼる(かけのぼる): chạy lên + 口ずさむ(くちずさむ) : tiếng ngân nga + くちびる: môi
Tớ đạp xe thật nhanh leo lên con dốc ngập nắng ấm chở cả những ký ức bị lãng quên khi ở bên cậu Lalalala tớ ngân nga, nhuộm màu lên bờ môi Niềm hạnh phúc mà tớ tìm thấy cùng cậu, đẹp tựa như những đóa hoa…
忘れていた窓開けて 走り出せ恋のうた 青空に託している 手をかざしてもう一度
+ 走り出す(はしりだせ): bắt đầu chạy, khởi động + 託す(たくす): ủy thác, gửi gắm + 手をかざし: nắm tay
Hãy mở cánh cửa đã từng bị phủ bụi lãng quên để tăng tốc bài hát tình yêu này Cậu hãy chạm tay thêm một lần nữa vào điều đã gửi gắm cùng bầu trời xanh thẳm kia…
忘れないよすぐそばに 君がいるいつの日も 星空に輝いてる 涙揺れる明日も
+ 輝かす:(かがやかす) làm sáng sủa, tươi tỉnh + 揺れる(ゆれる): bồng bềnh, rung rung
Tớ không quên đâu, sẽ chẳng bao lâu nữa cậu sẽ lại ở bên tớ mãi mãi Vào cả ngày mai khi những giọt lệ tỏa sáng cả bầu trời sao
たった一つの言葉 この胸に抱きしめて 君のため僕は今 春風に吹かれてる
Chỉ một từ duy nhất thôi tôi luôn ôm trọn trong lòng Vì cậu mà ngay lúc này tớ đang hòa mình vào làn gió xuân
陽のあたる坂道を 自転車で駆けのぼる 君と誓った約束 乗せて行くよ ララララ 口ずさむ くちびるを染めて行く 君と出会えた しあわせ 祈るように
Tớ đạp xe thật nhanh leo lên con dốc ngập nắng ấm Chở theo cả lời hứa hai ta cùng ước hẹn Lalalala Tớ ngân nga, nhuộm màu lên bờ môi Niềm hạnh phúc tớ đong đầy cùng cậu, tựa như lời nguyện cầu
陽のあたる坂道を 自転車で駆けのぼる 君と誓った約束 乗せて行くよ ララララ 口ずさむ くちびるを染めて行く 君と出会えた しあわせ 祈るように 君と出会えた しあわせ 祈るように
+ 誓う(ちかう): thề, hứa + 祈る(いのる): cầu nguyện
Tớ đạp xe thật nhanh leo lên con dốc ngập nắng ấm Chở theo cả lời hứa hai ta cùng ước hẹn Lalalala Tớ ngân nga, nhuộm màu lên bờ môi Niềm hạnh phúc tớ đong đầy cùng cậu, tựa như lời nguyện cầu Niềm hạnh phúc tớ đong đầy cùng cậu, tựa như lời nguyện cầu
Ca khúc Yasashii uta cũng là một sự lựa chọn không tồi trong một ngày đẹp trời. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thướng thức nha!
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Yasashii uta
kosei
kosei
kosei