Tổng Hợp Gần 100 Loại Sushi Nhật Bản (Phần 1)
Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp 100 loại sushi Nhật Bản, các loại sushi này được viết bằng tiếng Nhật và tiếng Việt nha. Cùng khám phá rõ hơn về nét văn hoá ẩm thực thú vị này nhé! Cùng với trà đạo, nghệ thuật cắm hoa, sushi là một trong những nét văn hóa đặc trưng của xứ sở mặt trời mọc.Hiện nay, sushi. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề với tổng hợp gần 100 loại sushi để khám phá rõ hơn về nét văn hoá ẩm thực thú vị này nhé!
Tổng hợp gần 100 loại sushi Nhật Bản
STT |
Tên các loại sushi tiếng Nhật |
Romaji |
Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | いくら軍艦寿司(ぐんかんずし) | ikura gunkan sushi ( gunkanzushi ) | Ikura Gunkan sushi - một cuộn cơm sushi được bao bọc bởi một tấm rong biển Nori và ở trên đầu được trang trí bởi Trứng cá hồi. |
2 | 鮭握(さけにぎ)り寿司(すし) | sake aku ( sakenigi ) ri sushi | sushi thịt cá hồi |
3 | かっぱ巻(ま)き | kappa kan ( ma ) ki | sushi cuộn dưa leo |
4 | マグロ握(にぎ)り | maguro aku ( nigi ) ri | sushi cá ngừ |
5 | うに寿司(ずし) | uni sushi ( zushi ) | sushi nhím biển |
6 | トロ寿司(ずし) | toro sushi ( zushi ) | sushi thịt bụng cá ngừ |
7 | ハマチ 寿司(すし) | hamachi sushi | sushi cá cam |
8 | エビ 握(にぎ)り | ebi aku ( nigi ) ri | sushi tôm đã chín |
9 | 甘(あま)エビ(えび)寿司(ずし) | kan ( ama ) ebi ( ebi ) sushi ( zushi ) | sushi tôm tươi |
10 | 卵焼(たまごや)き | tamagoyaki ( tamagoya ) ki | sushi trứng chiên |
11 | イカ握(にぎ)り | ika aku ( nigi ) ri | sushi mực |
12 | 穴子寿司(あなごずし) | anago sushi ( anagozushi ) | sushi cá chình biển |
13 | たい寿司(ずし) | tai sushi ( zushi ) | sushi cá chẽm |
14 | ホタテ握(にぎ)り | hotate aku ( nigi ) ri | sushi sò điệp |
15 | 鯵握(あじにぎ)り | aji aku ( ajinigi ) ri | sushi cá thu Nhật |
16 | タコ握(にぎ)り | tako aku ( nigi ) ri | sushi bạch tuộc |
17 | 鉄火巻(てっかま)き | tetsu hi kan ( tekkama ) ki | sushi cá ngừ cuộn mỏng |
18 | 鯖寿司(さばずし) | saba sushi ( sabazushi ) | sushi cá thu |
19 | カリフォルニアロール | kariforuniaroru | sushi cuộn lộn ra ngoài, rong biển nằm trong cuốn sushi |
20 | 太巻(ふとま)き | futomaki ( futoma ) ki | sushi cuộn dày, sushi thập cẩm |
21 | 鮎寿司(あゆずし) | ayu sushi ( ayuzushi ) | sushi cá chẻm |
22 | うなぎ 寿司(すし) | unagi sushi | sushi lươn |
23 | さんま 寿司(すし) | sanma sushi | sushi cá thu đao |
24 | 納豆巻(なっとうま)き | nattoumaki ( nattouma ) ki | sushi đậu nành |
25 | ねぎとろ | negitoro | sushi thịt bụng cá ngừ vây xanh |
26 | かににぎり | kaninigiri | sushi thịt cua |
27 | カニかまぼこ | kani kamaboko | sushi làm từ chả cá, giả làm thịt cua |
28 | 梅干し寿司 | umeboshi sushi | sushi ô mai, thường có vị chua |
29 | シャコ握(にぎ)り | shako aku ( nigi ) ri | sushi tôm tít |
30 | 大根巻(だいこんま)き | daikon kan ( daikonma ) ki | sushi cuộn củ cải |
31 | 明太子寿司(めんたいこずし) | mentaiko sushi ( mentaikozushi ) | sushi trứng cá cay |
32 | 手巻(てま)き | temaki ( tema ) ki | sushi được bọc bởi rong biển, là loại sushi dùng tay quấn đơn giản |
33 | ちらしずし 寿司(すし) | chirashizushi sushi | sushi mà cơm được xới trong bát và có nhiều nguyên liệu khác như cá tươi ở bên trên. |
34 | 中トロ 寿司 | naka toro sushi | sushi thịt bụng cá ngừ vây xanh và được cắt thành nhiều vết trên miếng cá |
35 | イセエビ握(にぎ)り | iseebi aku ( nigi ) ri | sushi tôm hùm |
36 | しらす 寿司(すし) | shirasu sushi | sushi cá cơm trắng |
37 | いなり 寿司(すし) | inari sushi | sushi được gói trong đậu phụ chiên |
38 | ツナマヨ巻(ま)き | tsunamayo kan ( ma ) ki | sushi cá ngừ và sốt |
39 | エンガワ寿司(ずし) | engawa sushi ( zushi ) | sushi cá bơn |
40 | ブリ 寿司 | buri sushi | sushi cá cam Nhật Bản |
41 | 裏巻(うらま)き | ura kan ( urama ) ki | sushi được cuộn bởi cơm ở bên ngoài, trong có rong biển |
42 | 松葉(まつば)ガニ | matsuba ( matsuba ) gani | sushi cua tuyết |
43 | とびこ握り | tobiko nigiri | sushi trứng cá chim |
44 | しめ鯖(さば)寿司(すし) | shime saba ( saba ) sushi | sushi cá thu |
45 | ハタハタ寿司(ずし) | hatahata sushi ( zushi ) | sushi cá sát sailfin |
46 | 真砂(まさご) 寿司(すし) | masago ( masago ) sushi | sushi trứng muối |
47 | 軍艦巻(ぐんかんま)き | gunkan kan ( gunkanma ) ki | sushi được cuốn rong biển bên ngoài và đặt trứng cá hồi hoặc nhím biển lên trên |
48 | キス寿司(ずし) | kisu sushi ( zushi ) | sushi thịt cá đục |
49 | こはだ 寿司(すし) | kohada sushi | sushi cá mòi |
50 | ヒラマサ 寿司(すし) | hiramasa sushi | sushi làm từ cá cam khi còn nhỏ |
51 | つぶ貝(かい) 寿司(すし) | tsubu kai ( kai ) sushi | sushi thịt ốc biển |
52 | カツオ 寿司(すし) | katsuo sushi | sushi cá bào katsuo |
53 | トリガイ 寿司(すし) | torigai ? sushi | sushi bạch tuộc cuộn ngoài |
54 | 銀(ぎん)だら握(にぎ)り | gin ( gin ) dara aku ( nigi ) ri | sushi cá than |
55 | 黒鯛(くろだい) 寿司(すし) | kurodai ( kurodai ) sushi | sushi cá tráp biển đen |
56 | 手毬寿司(てまりずし) | temari sushi ( temarizushi ) | sushi hình cầu |
57 | 笹巻(ささま)き | sasa kan ( sasama ) ki | sushi cuộn lá tre |
58 | ヒラメ寿司(すし) | hirame sushi | sushi cá bơn |
59 | 押(お)しずし | ou ( o ) shizushi | sushi ép từ khuôn |
60 | 白(しろ)えび寿司(すし) | shiro ( shiro ) ebi sushi | sushi tôm thẻ |
61 | 青柳(あおやぎ) 寿司(すし) | aoyagi ( aoyagi ) sushi | sushi thịt trai, hến |
62 | はまぐり 寿司(すし) | hamaguri sushi | sushi sò |
63 | オヒョウ寿司(すし) | ohyou sushi | sushi cá chim |
64 | 赤身(あかみ) 寿司(すし) | aka mi ( akami ) sushi | sushi cá ngừ đỏ sẫm |
65 | あん肝(きも) 寿司(すし) | an kimo ( kimo ) sushi | sushi gan cá cóc |
66 | 鰆寿司(さわらずし) | sawara sushi ( sawarazushi ) | sushi cá thu Tây Ban Nha |
67 | イサキ寿司(ずし) | isaki sushi ( zushi ) | sushi cá ba sọc |
68 | 桜肉(さくらにく) 寿司(すし) | sakuraniku ( sakuraniku ) sushi | sushi thịt ngựa |
69 | 鮑(あわび) 寿司(すし) | awabi ( awabi ) sushi | sushi bào ngư |
70 | きびなご 寿司(すし) | kibinago sushi | sushi cá trích |
71 | いわし 寿司(すし) | iwashi sushi | sushi cá mòi |
72 | バッテラ寿司(すし) | battera sushi | sushi ép cá thu |
73 | かんぴょう巻(ま)き | kanpyou kan ( ma ) ki | sushi sợi bí |
74 | すずき寿司(すし) | suzuki sushi | sushi cá vược |
75 | カレイ寿司(すし) | karei sushi | sushi cá bơn |
76 | タイラギ寿司(すし) | tairagi sushi | sushi ốc bút |
77 | 白(しろ)マグロ 寿司(すし) | shiro ( shiro ) maguro sushi | sushi cá ngừ trắng |
78 | のれそれ寿司(すし) | noresore sushi | sushi cá chình con |
79 | 数(かず)の子(こ) 寿司(すし) | kazu ( kazu ) no ko ( ko ) sushi | sushi trứng cá trích Herring |
80 | ミル貝(がい) 寿司(すし) | miru kai ( gai ) sushi | sushi ốc, nghêu |
81 | マテ貝(がい) 寿司(すし) | mate kai ( gai ) sushi | sushi nghêu dao |
82 | はも 寿司(すし) | hamo sushi | sushi lươn biển |
83 | ままかり寿司(すし) | mamakari sushi | sushi cá trích Nhật Bản |
84 | アボカド巻(ま)き | abokado kan ( ma ) ki | sushi bơ |
85 | 鱒寿司(ますずし) | masuzushi ( masuzushi ) | sushi cá hồi |
86 | サヨリ寿司(すし) | sayori sushi | sushi cá gai |
87 | 真鯛(まだい) 寿司(すし) | makoto tai ( madai ) sushi | sushi cá tráp biển đỏ |
88 | 赤貝(あかがい) 寿司(すし) | akagai ( akagai ) sushi | sushi sò huyết |
89 | 穴(あな)きゅう巻(ま)き | ana ( ana ) kyuu kan ( ma ) ki | sushi cá chình biển và dưa chuột |
90 | 牛握(うしにぎ)り | ushi aku ( ushinigi ) ri | sushi bò |
91 | ホッキ貝(がい) 寿司(すし) | hokki kai ( gai ) sushi | sushi ngao biển |
92 | なまこ 寿司(すし) | namako sushi | sushi hải sâm |
93 | 梅(うめ)きゅうり 寿司(すし) | ume ( ume ) kyuuri sushi | sushi dưa chuột và mận Nhật |
94 | 湯葉巻(ゆばま)き | yuba kan ( yubama ) ki | đậu hũ chiên giòn cuộn sushi |
Trên đây là tổng hợp gần 100 loại sushi Nhật Bản. Hi vọng, bài viết về các loại sushi đã mang lại cho các bạn đọc nhiều thông tin bổ ích!
Xem thêm các bài viết khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tại đây nhé!
>>> Khám phá kiến thức về sushi, ăn thế nào cho chuẩn Nhật
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Tên các món ăn ngày tết
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei