Học tiếng Nhật qua bài hát: ねぇ
Cùng giải trí đầu tuần với Kosei học tiếng Nhật qua một bài hát ねぇ nhé! Đừng quên học các từ vựng và Hán tự có trong bài nhé!
Học tiếng Nhật qua bài hát: ねぇ
ねぇ君(きみ)は今(いま)だれを想(おも)っているの?
私(わたし)は君(きみ)を想(おも)っているよ
Này cậu, cậu đang nghĩ gì vậy?
Tớ thì đang nghĩ về cậu đấy
Từ mới:
想(おも)い (TƯỞNG): nghĩ, nhớ, tình cảm
窓(まど)を開(あ)けると感(かん)じた
Ah 夜(よる)のにおい
今(いま)だれの顔(かお)が
心(こころ)の中(なか)に浮(う)かんだ?
Tớ có thể cảm nhận được màn đêm
Khi mở cánh cửa sổ ra
Ngay lúc này, gương mặt của cậu
Đang lướt qua trong trái tim tớ
Từ mới:
窓(まど) (SONG): cửa sổ
開(あ)ける (KHAI): mở
感(かん)じる (CẢM): cảm nhận, cảm giác
夜(よる) (DẠ): đêm
顔(かお) (NHAN): gương mặt
心(こころ) (TÂM): trái tim
浮(う)かぶ (PHÙ): nổi lên, trôi nổi
冷(つめ)たい雨(あめ) ずぶ濡(ぬ)れに
なってた私(わたし)に
君(きみ)だけがその手(て)を
差(さ)しのべてくれたんだ
Khi người tớ ướt sũng trong mưa lạnh
Chỉ có duy nhất mình cậu
Đưa tay về phía mình
Từ mới:
冷(つめ)たい (LÃNH): lạnh
雨(あめ) (VŨ): mưa
濡(ぬ)れる (NHU): ướt, đẫm
手(て) (THỦ): tay
なぜいつも君(くん)なんだろう
支(ささ)えてくれる人(ひと)は
そのたび
また好(す)きになっていく
Tại sao luôn là cậu?
Người trao cho mình sức mạnh
Mỗi lần như vậy
Mình lại thích cậu hơn nữa
Từ mới:
好(す)き (HẢO): thích
ねぇ何(なに)しても君(きみ)に会(あ)いたくなるよ
好(す)きになるって苦(くる)しいんだね
嬉(うれ)しくなるのも切(せつ)なくさせるのも
いつでも理由(りゆう)は君(きみ)だけだよ
Nè, tớ thực sự muốn gặp cậu đó
Thích một ai đó thật đau khổ mà
Lúc nào cậu cũng là lý do
Đằng sau niềm vui và nỗi buồn của tớ
Từ mới:
会(あ)う (HỘI): gặp
苦(くる)しい (KHỔ): đau khổ, đắng cay
嬉(うれ)しい (HI): niềm vui, hạnh phúc
切(せつ)ない : vất vả, khó khăn
理由(りゆう) (LÝ DO): lý do
素(そ)っ気(け)ない態度(たいど)してまた
今日(きょう)が過(す)ぎていく
本当(ほんとう)は嫌(いや)になるくらい
君(きみ)が気(き)になるのに
Hôm nay lại một lần nữa
Tớ giả bộ phớt lờ
Nhưng thật ra cậu vẫn luôn ở trong tâm trí tớ
Đến mức khiến tớ phát điên
Từ mới:
素(そ)っ気(け)ない: lạnh nhạt, phớt lờ
態度(たいど) (THÁI ĐỘ): thái độ
過(す)ぎ (QUÁ): quá
本当(ほんとう) (BẢN ĐƯƠNG): thực sự
嫌(いや) (HIỀM): khó chịu, ghét
気(き)になる: lo lắng, quan tâm
どうして好(す)きな人(ひと)に
素直(すなお)になれないんだろう
いつでも
淋(さび)しさの裏返(うらがえ)し
Tại sao tớ lại không thể thật lòng
Với người mình yêu
Bất kể lúc nào
Tớ cũng tự nhận lấy buồn đau
Từ mới:
好(す)き (HẢO): thích
素直(すなお) (TỐ TRỰC): chân thành
淋(さび)しい (LÂM): cô đơn
裏返(うらがえ)し (LÍ PHẢN): lộn ngược
ねぇ気(き)づいてほしいよ
平気(へいき)だよって
伝(つた)える時(とき)ほど泣(な)いてること
見上(みあ)げた夜空(よぞら)
星(ほし)が綺麗(きれい)なだけで
ここに君(きみ)がいてくれたらって
そばにいられたなら
Này, tớ muốn cậu có thể nhận ra
Tớ thức sự đã khóc
Khi tớ nói với cậu tớ ổn
Nhìn lên bầu trời đêm
Tới những vì sao xinh đẹp
Tớ ước rằng có cậu ở bên mình
Nếu tớ có thể ở bên cậu
Từ mới:
気(き)づく: chú ý, nhận ra
平気(へいき) (BÌNH KHÍ): bình tĩnh
伝(つた)える (TRUYỀN): nói, truyền đạt
泣(な)く (KHỐC): khóc
見上(みあ)げる (KIẾN THƯỢNG): nhìn ngước lên
夜空(よぞら) : trời đêm
星(ほし) (TINH): vì sao
綺麗(きれい) (KHỈ LỆ): đẹp
ねぇ君(きみ)は今(いま)だれを想(おも)っているの?
どうしてこの気持(きも)ち抑(おさ)え切(き)れないの?
Này, bây giờ cậu đang nghĩ đến ai vậy?
Tại sao tớ lại không thể nói ra hết được cảm xúc của mình?
Từ mới:
気持(きも)ち (KHÍ TRÌ): cảm xúc
抑(おさ)える (ÁP): giữ, nắm bắt
切(き)れない: không hết, không xuể
ねぇ何(なに)しても君(きみ)に会(あ)いたくなるよ
好(す)きになるって苦(くる)しいんだね
嬉(うれ)しくなるのも切(せつ)なくさせるのも
いつでも理由(りゆう)は君(きみ)だけだよ
Nè, tớ thực sự muốn gặp cậu đó
Thích một ai đó thật đau khổ mà
Lúc nào cậu cũng là lý do
Đằng sau niềm vui và nỗi buồn của tớ
今君(いまきみ)を想(おも)ってるよ
ねぇ会(あ)いたいよ
Bây giờ tớ đang nghĩ về cậu
Tớ nhớ cậu
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua nhiều bài hát khác nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Nơi này có anh
kosei
kosei
kosei