Học từ vựng tiếng Nhật qua các món ăn: Cách làm món omurice trái tim
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựngtiếng Nhật qua các món ăn Nhật Bản cũng là cách học từ mới vô cùng hiệu quả đó. Cùng đến với món Omurice nào!! Đến với chủ đề nấu ăn hẳn là ai cũng thích, mà đặc biệt là các món ăn Nhật Bản rất ngon và đặc sắc.
Học từ vựng tiếng Nhật qua các món ăn: Cách làm món omurice trái tim
1. 💡 材料 ( ざいりょう ) : Nguyên liệu
・ベーコン : Thịt ba rọi, thịt heo hun khói … 2枚 (まい) : 2 miếng
・玉ねぎ (たまねぎ) : củ hàng tây … 50g ・炊いた米: gạo đã nấu chín … 100g ・コンソメ : một loại bột nêm nước dùng của Nhật … 小さじ1 : 1 muỗng trà, thìa cafe ・ケチャップ: nước sốt cà chua nấm …大さじ2 : 2 muỗng cafe ・卵 (たまご) : trứng …2個 : 2 quả ・塩 (しお) : muối …ひとつまみ : nhón ・牛乳 ( ぎゅうにゅう) : sữa …大さじ1 : 1 muỗng canh ・サラダ油 (さらだゆ) : dầu xà lách …小さじ1 : 1 muỗng cafe
2. 💡 手順 (てじゅん) : Trình tự
1. ベーコンは1cm幅に切り、玉ねぎはみじん切りにする 2. フライパンにサラダ油を熱し、玉ねぎをしんなりするまで炒め、ベーコンと炊いた米も加え炒め、全体に油がなじんだらコンソメ、ケチャップを加え味を整え、皿に盛る 3. 全卵、卵黄、塩、牛乳を入れよく混ぜる 4. 卵白もよく混ぜておく 5. 別のフライパンにサラダ油を熱し、3を流し入れ弱火で焼き、ハート型を使って切り抜く 6. 5の切り抜いた部分に卵白を流し込み、白く固まるまで加熱する 7. 2に6をかぶせラップを使って形を整える 8. ケチャップでお好きなメッセージを書いて、完成です
3. Từ vựng
幅 |
はば |
chiều rộng, chiều ngang |
みじん |
|
hạt |
フライパン |
|
chảo |
炒め |
いため |
xào |
整え |
ととのえ |
sự sửa soạn, sự chuẩn bị |
混ぜる |
まぜる |
trộn |
ハート |
|
trái tim |
型 |
かた |
kiểu, hình |
固まる |
かたまる |
đông lại |
かぶせラップ |
|
bọc phủ |
完成 |
かんせい |
hoàn thành |
Chúc các bạn nấu món Omurice trái tim thành công và nhất là học tiếng Nhật thật tốt nhé.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu:
>>> Văn hóa Kawaii trong ẩm thực Nhật Bản
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei