Học từ vựng tiếng Nhật qua các món ăn: Cách làm món omurice trái tim
・ベーコン : Thịt ba rọi, thịt heo hun khói … 2枚 (まい) : 2 miếng
・玉ねぎ (たまねぎ) : củ hàng tây … 50g ・炊いた米: gạo đã nấu chín … 100g ・コンソメ : một loại bột nêm nước dùng của Nhật … 小さじ1 : 1 muỗng trà, thìa cafe ・ケチャップ: nước sốt cà chua nấm …大さじ2 : 2 muỗng cafe ・卵 (たまご) : trứng …2個 : 2 quả ・塩 (しお) : muối …ひとつまみ : nhón ・牛乳 ( ぎゅうにゅう) : sữa …大さじ1 : 1 muỗng canh ・サラダ油 (さらだゆ) : dầu xà lách …小さじ1 : 1 muỗng cafe
1. ベーコンは1cm幅に切り、玉ねぎはみじん切りにする 2. フライパンにサラダ油を熱し、玉ねぎをしんなりするまで炒め、ベーコンと炊いた米も加え炒め、全体に油がなじんだらコンソメ、ケチャップを加え味を整え、皿に盛る 3. 全卵、卵黄、塩、牛乳を入れよく混ぜる 4. 卵白もよく混ぜておく 5. 別のフライパンにサラダ油を熱し、3を流し入れ弱火で焼き、ハート型を使って切り抜く 6. 5の切り抜いた部分に卵白を流し込み、白く固まるまで加熱する 7. 2に6をかぶせラップを使って形を整える 8. ケチャップでお好きなメッセージを書いて、完成です
幅 |
はば |
chiều rộng, chiều ngang |
みじん |
|
hạt |
フライパン |
|
chảo |
炒め |
いため |
xào |
整え |
ととのえ |
sự sửa soạn, sự chuẩn bị |
混ぜる |
まぜる |
trộn |
ハート |
|
trái tim |
型 |
かた |
kiểu, hình |
固まる |
かたまる |
đông lại |
かぶせラップ |
|
bọc phủ |
完成 |
かんせい |
hoàn thành |
Chúc các bạn nấu món Omurice trái tim thành công và nhất là học tiếng Nhật thật tốt nhé.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu:
>>> Văn hóa Kawaii trong ẩm thực Nhật Bản