Học Tiếng Nhật Qua Bài Hát: Yakusoku No Kizuna
Ai là fan trung thành của anime, manga Nhật Bản chắc chắn sẽ vô cùng quên thuộc với hình ảnh cô bé Mirai kính đỏ dễ thương trong bộ anime 境界の彼方 (Kyoukai no kanata). Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát 約束の絆 – Yakusoku no kizuna, bài hát vô cùng sôi động trong bộ anime nổi tiếng này nhé XD
Học tiếng Nhật qua bài hát
>>> Cẩm nang từ vựng tiếng Nhật Anime, Manga Nhật Bản
>>> Tổng hợp gần 100 động từ tiếng nhật nhóm I thường hay sử dụng
Học tiếng Nhật qua bài hát: Yakusoku no kizuna
手のひら に 掴んだ 約束 は
永遠 に 消えないた から もの
いつか 見上げた 空 の 彼方 に
僕ら の 明日 へ と 導く
Future star
Te no hira ni tsukanda yakusoku wa
Eien ni kienaita kara mono
Itsuka miageta sora no kanata ni
Bokura no asu e to michibiku
Future Star
* 掴む ( つかむ) : nắm bắt, có trong ta
約束 (やくそく): lời hứa
永遠 (えいえん) : vĩnh viễn, mãi mãi
導く (みちびく) : dẫn dắt, hướng dẫn
Lời hứa bạn đã nắm chặt trong tay Là thứ sẽ tồn tại mãi mãi
Một lúc nào đó nhìn về phía bầu trời xa xôi Ngôi sao tương lai sẽ dẫn dắt chúng ta tới ngày mai
君 と 共 に 流した 涙
まる で 夜 を 駆ける 流星 で
願い事 が 叶う の ならば
一つ 大事 な 物 を 守る よ
Kimi to tomo ni nagashita namida
Maru de yoru wo kakeru ryuusei de
Negai goto ga kanau no naraba
Hitotsu daiji na mono wo mamoru yo
*流す (ながす) : chảy 涙 (なみだ) : nước mắt 駆ける (かける) : vụt nhanh , phi nhanh
流星 (りゅうせい) : sao băng 叶う ( かなう) : thành sự thật, đáp ứngNhững giọt nước mắt đã rơi cùng bạn Như sao băng vụt bay qua màn đêm Nếu điều mong ước trở thành hiện thực
thì mình sẽ bảo vệ điều quan trọng với mình nhất
奇跡 は 偶然 じゃ ない 努力 の 結晶 で
どんな 暗闇 に も 美しい 夢 は ある よ
Kiseki wa guzen ja nai doryoku no keshou de
Donna kurayami ni mo utsukushi yume wa aru yo
*奇跡 (きせき) : kỳ tích 偶然 (ぐうぜん) : sự tình cờ, ngẫu nhiên 努力 ( どりょく) : nỗ lực 結晶 (けっしょう): kết tinh 暗闇 (くらやみ): chỗ tối, bóng tối
Kỳ tích không phải là sự ngẫu nhiên, mà là kết tinh của sự nỗ lực Dù có tăm tối đến như thế nào, thì vẫn tồn tại những giấc mơ đẹp
もっと 前 へ 進 もう 諦めない 心
君 と ならば 頑張れる
無駄な 物 は ない よ
上 を 向いて 笑おう
一度 きり の 時間 だから
Motto mae e susumou akiramenai kokoro
Kimi to naraba ganbareru
Mudana koto wa nai yo
Ue wo muite waraou
Ichido kiri no toki dakara
*諦めない (あきらめない): Không từ bỏ, không cam chịu 無駄な (むだな): vô ích
Hãy cứ hướng về phía trước với trái tim không cam chịu Tôi sẽ cùng bạn cố gắng
Không có việc gì là không thể
Hãy đối mặt và nở nụ cười
Vì khoảnh khắc này chỉ có một mà thôi 忘れない よ 笑顔 どんな 辛い 道 も
いつも 君 が そば に いる
辿り 着いた 先 に
何 が 待って いよう と
明日 を 照らす 絆 は
Future star
Wasurenai yo egao donna tsurai michi mo
Itsumo kimi ga soba ni iru
Tadori tsuita saki ni
Nani ga matte iyou to
Asu wo terasu kizuna wa
Future Star
*笑顔 (えがお): khuôn mặt 照らす (てらす): chiếu theo, rọi theo 絆 (きずな) : trở ngại
Đừng quên khuôn mặt (nở nụ cười) ấy, dù con đường có khó khăn như thế nào đi nữa Tôi sẽ luôn kề bên bạn Dù những trở ngại còn đang ở phía trước
Tình cảm của chúng ta sẽ là ngôi sao tương lai soi lối.
Học từ vựng tiếng Nhật thật tốt nhưng ca khúc tuyệt vời với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha! >>> Học tiếng Nhật qua bài hát 約束の絆 – Yakusoku no kizuna
Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm 2019 của Kosei đã ra mắt: >>> Khóa học N3 Online
kosei
kosei
kosei