Học tiếng Nhật qua bài hát: Sorry Sorry (Japanese Version)
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei quay lại thanh xuân ấy qua chuyên mục học tiếng Nhật qua bài hát Sorry Sorry do Super Junior thể hiện nhé! Nếu là một fan của Kpop, chắc hẳn bạn sẽ không thể không biết đến bản hit đình đám Sorry Sorry một thời thanh xuân!!
Học tiếng Nhật qua bài hát: Sorry Sorry (Japanese Version)
SORRY, SORRY, SORRY, SORRY
逃がしはしないさ。握(にぎ)り締(し)めた手(て)は離(はな)さないよbaby
SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY
めちゃくちゃ素敵(すてき)さ 澄(す)み切(き)った瞳(ひとみ)が女神(めがみ)の様(よう)なbaby
Xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi
Đừng rời xa, đôi tay nắm chặt đừng buông, baby
Shawty, Shawty,Shawty,Shawty
Em giống như một nữ thần với đôi mắt trong veo, vô cùng xinh đẹp
Từ mới:
逃がす (ĐÀO): tuột mất, bỏ lỡ
握(にぎ)り締(し)める: nắm chặt
手(て) (THỦ): tay
離(はな)す (LI): cách xa, chia xa
めちゃくちゃ: quá mức, phá hoại
素敵(すてき) (TỐ ĐỊCH): đáng yêu, tuyệt vời
澄(す)み切(き)る (TRỪNG THIẾT): trong xanh, trong veo
瞳(ひとみ) (ĐỒNG): mắt
女神(めがみ) (NỮ THẦN): nữ thần
まだもうもっと急(いそ)げもっと急(いそ)げ間(ま)に合(あ)う本当(ほんとう)はどうしたいの。
(抜(ぬ)け出(だ)せなくなる)
体(からだ)が固(かた)まる心(こころ)がとろけるめくるめくる世界(せかい)さ
(抜(ぬ)け出(だ)したくない)
Vẫn nhanh hơn, nhanh hơn nữ để bắt kịp, thực sự anh muốn làm gì
(Không thể bước khỏi)
Thế giới trong anh tan chảy trong trái tim, bóng dáng em
(Anh không muốn thoát ra)
Từ mới:
急(いそ)ぐ (CẤP): gấp, nhanh, vội vã
間(ま)に合(あ)う: kịp
本当(ほんとう) (BẢN ĐƯƠNG): thật sự, thật lòng
抜(ぬ)け出(だ)す: bước ra khỏi
体(からだ) (THỂ): cơ thể
固(かた)まる (CỐ): nắm vững, tụ họp, đóng băng, đông cứng
心(こころ) (TÂM): trái tim
とろける: tan chảy
めくる: bóc, lật
世界(せかい) (THẾ GIỚI): thế giới
惜(お)しげもなくさらしたその素肌(すはだ)
大胆不敵(だいたんふてき)で素敵(すてき)な笑顔(えがお)
小指(こゆび)の先(さき)まで染(そ)められそうさ
取(と)り返(かえ)し付(つ)かないほどにFall in Love
Làn da tiếp xúc không chút tiếc nuối
Nụ cười đáng yêu, táo bạo
Anh rơi vào tình yêu với em quá nhiều để không thể quay lại
Nhuộm đến tận đầu ngón tay út
Từ mới:
惜(お)しい (TÍCH): tiếc
素肌(すはだ) (TỐ CƠ): da dẻ
大胆不敵(だいたんふてき): táo bạo
笑顔(えがお) (TIẾU NHAN): nụ cười
小指(こゆび) (TIỂU CHỈ): ngón tay út
染(そ)める (NHIỄM): nhuộm
取(と)り返(かえ)す (THỦ PHẢN): kéo lại, vãn hồi
SORRY, SORRY, SORRY, SORRY
逃がしはしないさ。握(にぎ)り締(し)めた手(て)は離(はな)さないよbaby
SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY
めちゃくちゃ素敵(すてき)さ 澄(す)み切(き)った瞳(ひとみ)が女神(めがみ)の様(よう)なbaby
君(きみ)に夢中(むちゅう)さ baby
Xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi
Đừng rời xa, đôi tay nắm chặt đừng buông, baby
Shawty, Shawty,Shawty,Shawty
Em giống như một nữ thần với đôi mắt trong veo, vô cùng xinh đẹp
Anh đã say trong em rồi baby
Từ mới:
夢中(むちゅう) (MỘNG TRUNG): say mê, say sưa
愛(あい)の罠(わな)にまっしぐら (Hey go)
からかわないで淡(あわ)い期待(きたい)を
(君(きみ)は)Love maker (誰(だれ)も) 落(お)とせないね
(僕(ぼく)は) 諦(あきら)めないよ (高鳴(たかな)ってる 1,2,3,4)
Anh đã nhanh chóng rơi vào bẫy tình yêu
Đừng trêu đùa những hi vọng mong manh
Bất cứ ai cũng có thể đổ vì tình yêu của em
Anh sẽ không bỏ cuộc, trái tim đập mạnh 1,2,3,4
Từ mới:
愛(あい)の罠(わな): bẫy tình yêu
からかう: trêu cọc, giễu cợt, mỉa mai
淡(あわ)い (ĐẠM): nhẹ, mỏng manh
期待(きたい) (KÌ ĐÃI): hy vọng, kỳ vọng
落(お)とす (TÁN): rơi, cưa đổ
諦(あきら)める (TỪ): từ bỏ
高鳴(たかな)る: đập thình thịch
仕草(しぐさ)と視線(しせん)で絡(から)めとられた
静(しず)かに進行(しんこう)してゆく妄想(もうそう)
寝(ね)るのも忘(わす)れて溺(おぼ)れてるのさ
引き返(かえ)せないところまでFall in Love
Anh chìm đắm trong từng cử chỉ và ánh mắt
Những mộng ảo cứ ngày càng lớn trong yên lặng
Anh chìm đắm đến quên cả ngủ
Anh rơi vào tình yêu với em đến không thể quay trở lại
Từ mới:
仕草(しぐさ) (SĨ THẢO): điệu bộ, cử chỉ
視線(しせん) (THỊ TUYẾN): tầm nhìn, ánh mắt
絡(から)める (LẠC): giữ, bện tết
静(しず)か (TĨNH): yên tĩnh
進行(しんこう) (TIẾN HÀNH): tiến triển
妄想(もうそう) (VỌNG TƯỞNG): mộng tưởng, ảo tưởng
寝(ね)る (TẨM): ngủ
忘(わす)れる (VONG: quên
溺(おぼ)れる (NỊCH): chìm đắm, say mê
引き返(かえ)す: quay trở lại
逆(さか)らう (NGHỊCH): ngược, quay trở lại
SORRY, SORRY, SORRY, SORRY
逃がしはしないさ。握(にぎ)り締(し)めた手(て)は離(はな)さないよbaby
SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY
めちゃくちゃ素敵(すてき)さ 澄(す)み切(き)った瞳(ひとみ)が女神(めがみ)の様(よう)なbaby
君(きみ)に夢中(むちゅう)さ baby
Xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi
Đừng rời xa, đôi tay nắm chặt đừng buông, baby
Shawty, Shawty,Shawty,Shawty
Em giống như một nữ thần với đôi mắt trong veo, vô cùng xinh đẹp
Anh đã say trong em rồi baby
Let's dance dance dance dance
Let's dance dance dance dance
Let's dance dance dance dance dance dance dance
Hey いけない事(こと)ほど ねぇ ハマリこむものさ yeah
もう逆(さか)らうことも出来(でき)ない。おかしくなりそう。hey
Hey, như những điều không thể làm được
Anh không thể quay trở lại. Thật là đáng tiếc Hey
永遠(えいえん)に僕(ぼく)だけのものそばにいて
最高(さいこう)の夢(ゆめ)を見(み)せてあげるから
愛(あい)を語(かた)るより本音(ほんね)をさらせ
狙(ねら)い定(さだ)めたらほら that that that girl
Anh sẽ cho em thấy ước mơ lớn nhất của đời mình
Đó chỉ là được ở bên em mãi mãi
Thật tâm hơn về câu chuyện tình yêu này
Em đã xác định mục đích của mình chính là em, cô gái.
Từ mới:
永遠(えいえん)(VĨNH VIỄN) : vĩnh viễn, mãi mãi
最高(さいこう) (TỐI CAO): cao nhất, tốt nhất
夢(ゆめ) (MỘNG): giấc mơ
見(み)せる (KIẾN): cho xem
愛(あい) (ÁI): tình yêu
語(かた)る (NGỮ: kể lại
本音(ほんね) (THẬT ÂM): thật tâm
狙(ねら)い (THƯ): mục đích
定(さだ)める (ĐỊNH): xác định
SORRY, SORRY, SORRY, SORRY
逃がしはしないさ。握(にぎ)り締(し)めた手(て)は離(はな)さないよbaby
SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY, SHAWTY
めちゃくちゃ素敵(すてき)さ 澄(す)み切(き)った瞳(ひとみ)が女神(めがみ)の様(よう)なbaby
Xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi, xin lỗi
Đừng rời xa, đôi tay nắm chặt đừng buông, baby
Shawty, Shawty,Shawty,Shawty
Em giống như một nữ thần với đôi mắt trong veo, vô cùng xinh đẹp
Có bạn nào là fan của Kpop không??? Đừng bỏ qua những bài hát hấp dẫn khác của các oppa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Forever love (DBSK)
kosei
kosei
kosei