Học tiếng Nhật qua bài hát: Tạm biệt người tôi yêu - さよなら大好きな人 ~
Kosei chia sẻ tới bạn bài hát, cùng nghe và học tiếng Nhật qua bài hát Tạm biệt người tôi yêu - さよなら 大好きな人. まだ 大好きな人 ~ nhé! Từng là người tôi thích nhất". Âm điệu sâu lắng của bài hát làm bạn nghe rung động quá đi~
Học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát: さよなら大好きな人
-
「さよなら 大好きな人 さよなら 大好きな人 まだ 大好きな人」 + さよなら : Tạm biệt. Ngoài cách dùng trong chào hỏi thông thường, từ này còn được dùng khi nói về sự chia tay, chia li. + 大好き(な): Yêu
-
「くやしいよ とても 悲しいよ とても もう かえってこない それでも私の 大好きな人」 + くやしい : hối hận + 悲しい : buồn, đau khổ + かえってこない(帰って来ない) : không quay trở lại. + それでも: nhưng… vẫn/ cho dù vậy… vẫn
-
「何もかも忘れられない 何もかも捨てきれない こんな自分がみじめで 弱くてかわいそうで大きらい」 +忘れる(v): quên -> 忘れられない: không thể quên. [ Vられ : có khả năng gì, có thể làm gì…] +捨てる(v): vứt bỏ -> 捨てきれない: không thể vứt bỏ hết. [ V
ます+きれる : hết ( hoàn thành một việc một cách triệt để, hết sức) ] +みじめ (adj /n): đáng thương, đáng buồn +弱い (adj): yếu đuối +かわい:hay mang nghĩa là “dễ thương”, nhưng còn có một nghĩa khác là “đáng thương” và hay đi với 「~そう」. Câu này có thể tạm dịch là: Yếu đuối đáng thương thế này thì thật là đáng ghét. +きらい:ghét
-
「さよなら 大好きな人 さよなら 大好きな人 ずっと 大好きな人 ずっとずっと 大好きな人」
-
「泣かないよ 今は 泣かないで 今は 心 はなれていく それでも私の 大好きな人」 +泣く(v): khóc - 泣かない : không khóc nữa +心 (n): trái tim ( nghĩa bóng – chỉ tình cảm, cảm xúc). Còn “tim” theo nghĩa đen, chỉ bộ phận cơ thể thì dùng từ 心臓(しんぞう) +はなれる (V): rời xa, xa cách - はなれていく: dần dần xa, từ bỏ
-
「最後だと言いきかせて 最後まで言いきかせて 涙よ 止まれ さいごに笑顔を 覚えておくため」 +最後 (さいご): lần cuối, cuối cùng +言いきかせる:Nói cho em nghe. 聞く (v): nghe ー 聞かせる : cho nghe ( thể sai khiến) +涙 (なみだ): nước mắt +止まれる(v): dừng lại, ngừng lại – 止まれ : hãy dừng lại +笑顔 (えがお): khuôn mặt cười +覚える(v): nhớ -覚えておく: nhớ lấy. [Vておく: làm gì sẵn, chuẩn bị sẵn]
-
「さよなら 大好きな人 さよなら 大好きな人 ずっと 大好きな人 ずっとずっと 大好きな人 ずっとずっとずっと 大好きな人」
Một bài hát kể về nỗi lòng của một cô gái chờ đợi người yêu của mình với một tình yêu mãnh liệt. Thưởng thức cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!!
>>> Học tiếng nhật qua bài hát: 愛をこめて。海 ~ Yêu thật nhiều Umi
>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Hành động của con người (P4)
kosei
kosei
kosei