Bài 22
大・中・間・作・通
大 |
Đại |
|||
大工 |
だいく |
Thợ mộc |
大工に修理を頼む |
Nhờ người thợ mộc sửa |
重大 |
じゅうだい |
Trọng đại, quan trọng |
重大な発表がある |
Có một thông báo quan trọng |
大小 |
だいしょう |
Lớn nhỏ |
箱が大小合わせて10個ある |
Có 10 cái hộp lớn nhỏ |
大気 |
たいき |
Khí trời, không khí |
大気が汚れている |
Không khí đang bị ô nhiễm |
大半 |
たいはん |
Phần lớn, quá bán |
大半が賛成する |
Đa phần mọi người đều đồng tình |
大金 |
たいきん |
Khoản tiền lớn |
大金を使う |
Tiêu một khoản tiền lớn |
大木 |
たいぼく |
Đại thụ, cây lớn |
大木を切る |
Đốn một cây đại thụ |
中 |
Trung |
|||
中心 |
ちゅうしん |
Trung tâm |
円のちゅうしん |
Tâm đường tròn |
中世 |
ちゅうせい |
Trung cổ |
中世の文学 |
Văn học thời kì Trung cổ |
中古 |
ちゅうこ |
Đồ đã qua sử dụng, đã cũ |
中古の車を買う |
Mua một chiếc xe đã qua sử dụng |
空中 |
くうちゅう |
Không trung |
空中に浮く |
Trôi nổi giữa không trung |
集中(する) |
しゅうちゅう(する) |
Tập trung |
集中して勉強する |
Tập trung học bài |
夜中 |
よなか |
Nửa đêm |
夜中まで起きている |
Thức đến tận nửa đêm |
世の中 |
よのなか |
Xã hội, thế giới |
彼は世の中をよく知っている |
Anh ta hiểu biết rất nhiều về thế giới |
間 |
Gian |
|||
手間 |
てま |
Công sức |
手間がかかる |
Tốn nhiều công sức |
中間 |
ちゅうかん |
Giữa kì |
中間試験 |
Kiểm tra giữa kì |
世間 |
せけん |
Thế gian |
世間の人々 |
Mọi người trên thế giới |
人間 |
にんげん |
Nhân gian, nhân loại |
人間関係 |
Mối quan hệ giữa người với người |
昼間 |
ひるま |
Ban ngày |
|
|
夜間 |
やかん |
Ban đêm, buổi tối |
夜間の外出 |
Ra ngoài vào buổi tối |
週間 |
しゅうかん |
Trong tuần |
天気の週間予報を見る |
Xem dự báo thời tiết của một tuần |
作 |
Tác |
|||
名作 |
めいご |
Danh tác, tác phẩm văn học nổi tiếng |
名作を読む |
Đọc một danh tác |
作者 |
すくしゃ |
Tác giả |
作者に話を聞く |
Phỏng vấn tác giả |
作品 |
さくひん |
Sản phẩm, tác phẩm |
作品が完成した。 |
Tác phẩm đã hoàn thành |
作業(する) |
さぎょう(する) |
Công việc |
作業が進む |
Công việc vẫn đang tiếp tục |
通 |
Thông |
|||
通行(する) |
つうこう |
Thông hành, đi lại |
右側を通行する |
Đi ở phía bên phải |
通知(する) |
つうち |
Thông báo |
合格通知 |
Thông báo đỗ |
文通(する) |
ぶんつう |
Thông tin, thông báo |
文通相手 |
Bạn qua thư |
一通り |
ひととおり |
Đại khái, sơ sài |
一通り復習する |
Luyện tập qua loa, sơ sài, nhanh |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Thuộc làu làu từ vựng N2 - Bài 21: 物・生・日・年 theo bảng