Học từ vựng N2 - Bài 22: 大・中・間・作・通 trong kanji cách dễ hiểu nhất
Tiếp theo serie các bài từ vựng N2 bài 22 xoay quanh các kanji rất quen thuộc, và lần này là các chữ 大・中・間・作・通! Cùng thử nhẩm trong đầu xem bạn kể được bao nhiêu từ chứa các kanji đó trước khi cùng Kosei bước vào bài học này nhé ^^
Bài 22
大・中・間・作・通
大 |
Đại |
|||
大工 |
だいく |
Thợ mộc |
大工に修理を頼む |
Nhờ người thợ mộc sửa |
重大 |
じゅうだい |
Trọng đại, quan trọng |
重大な発表がある |
Có một thông báo quan trọng |
大小 |
だいしょう |
Lớn nhỏ |
箱が大小合わせて10個ある |
Có 10 cái hộp lớn nhỏ |
大気 |
たいき |
Khí trời, không khí |
大気が汚れている |
Không khí đang bị ô nhiễm |
大半 |
たいはん |
Phần lớn, quá bán |
大半が賛成する |
Đa phần mọi người đều đồng tình |
大金 |
たいきん |
Khoản tiền lớn |
大金を使う |
Tiêu một khoản tiền lớn |
大木 |
たいぼく |
Đại thụ, cây lớn |
大木を切る |
Đốn một cây đại thụ |
中 |
Trung |
|||
中心 |
ちゅうしん |
Trung tâm |
円のちゅうしん |
Tâm đường tròn |
中世 |
ちゅうせい |
Trung cổ |
中世の文学 |
Văn học thời kì Trung cổ |
中古 |
ちゅうこ |
Đồ đã qua sử dụng, đã cũ |
中古の車を買う |
Mua một chiếc xe đã qua sử dụng |
空中 |
くうちゅう |
Không trung |
空中に浮く |
Trôi nổi giữa không trung |
集中(する) |
しゅうちゅう(する) |
Tập trung |
集中して勉強する |
Tập trung học bài |
夜中 |
よなか |
Nửa đêm |
夜中まで起きている |
Thức đến tận nửa đêm |
世の中 |
よのなか |
Xã hội, thế giới |
彼は世の中をよく知っている |
Anh ta hiểu biết rất nhiều về thế giới |
間 |
Gian |
|||
手間 |
てま |
Công sức |
手間がかかる |
Tốn nhiều công sức |
中間 |
ちゅうかん |
Giữa kì |
中間試験 |
Kiểm tra giữa kì |
世間 |
せけん |
Thế gian |
世間の人々 |
Mọi người trên thế giới |
人間 |
にんげん |
Nhân gian, nhân loại |
人間関係 |
Mối quan hệ giữa người với người |
昼間 |
ひるま |
Ban ngày |
|
|
夜間 |
やかん |
Ban đêm, buổi tối |
夜間の外出 |
Ra ngoài vào buổi tối |
週間 |
しゅうかん |
Trong tuần |
天気の週間予報を見る |
Xem dự báo thời tiết của một tuần |
作 |
Tác |
|||
名作 |
めいご |
Danh tác, tác phẩm văn học nổi tiếng |
名作を読む |
Đọc một danh tác |
作者 |
すくしゃ |
Tác giả |
作者に話を聞く |
Phỏng vấn tác giả |
作品 |
さくひん |
Sản phẩm, tác phẩm |
作品が完成した。 |
Tác phẩm đã hoàn thành |
作業(する) |
さぎょう(する) |
Công việc |
作業が進む |
Công việc vẫn đang tiếp tục |
通 |
Thông |
|||
通行(する) |
つうこう |
Thông hành, đi lại |
右側を通行する |
Đi ở phía bên phải |
通知(する) |
つうち |
Thông báo |
合格通知 |
Thông báo đỗ |
文通(する) |
ぶんつう |
Thông tin, thông báo |
文通相手 |
Bạn qua thư |
一通り |
ひととおり |
Đại khái, sơ sài |
一通り復習する |
Luyện tập qua loa, sơ sài, nhanh |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Thuộc làu làu từ vựng N2 - Bài 21: 物・生・日・年 theo bảng
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen