Học từ vựng N2 DỄ NHỚ với 3 phần - Bài 27: Katakana (phần 3)
Cùng Kosei học tiếp các từ vựng N2 bài 27 viết bằng katakana nhé! Ngày nay, càng ngày người Nhật càng sử dụng nhiều từ mượn tiếng Anh được ghi bằng chữ Katakana, chính vì vậy mà bên cạnh việc học để phục vụ cho các bài thi năng lực, thì cập nhật các từ này là rất cần thiết đó!
Bài 27
Katakana PHẦN 3
コンパ |
Company |
Tiệc chào mừng, nhậu giữa bạn bè, đồng nghiệp |
新入生歓迎コンパ (Tiệc chào mừng sinh viên mới) |
合コン 合同コンパ |
合同 + company |
Tiệc ghép đôi, hẹn hò nhóm |
|
ワンパターン |
One pattern |
Lặp đi lặp lại một hình thức, cách thức |
ワンパターンな人間 (Con người đơn điệu, nhàm chán) |
ゴールデンウイーク |
Golden week |
Tuần lễ Vàng |
|
Uターン |
U-turn |
Đường vòng chữ U |
車をUターンさせる (Vòng xe theo đường chữ U) |
Uターン現象 (Hiện tượng U-turn*) |
|||
オフ |
Off |
|
仕事がオフの日 (Ngày không phải đi làm) |
フリーダイアル |
Free dial |
Số điện thoại miễn phí |
フリーダイヤルで電話する (gọi bằng số điện thoại miễn phí) |
フリーサイズ |
Free size |
(Quần áo) dáng rộng, cỡ người nào cũng có thể mặc được |
フリーサイズのベルト (Thắt lưng free-size) |
キャッチボール |
Catchball |
Trò chơi ném-bắt |
|
コインランドリー |
Coin laundry |
Máy giặt tự động trả bằng xu |
|
リサイクルショップ |
Recycling shop |
Cửa hàng tái chế |
|
ジェットコースター |
Jet coaster |
Trò tàu lượn |
|
シルバーシート |
Silver seat |
Ghế ngồi ưu tiên trên xe, tàu điện |
|
パトカー |
Patrol car |
Xe cảnh sát |
|
ガードマン |
Guardsman |
Nhân viên bảo an |
|
サインペン |
Sign-pen |
Bút dấu |
|
マイホーム |
My home |
Nhà riêng |
|
キーホルダー |
Key holder |
Móc chìa khóa |
|
ホチキス |
|
Ghim |
プリントをホチキスでとじる (Dập ghim vào các bản in) |
コンテスト |
Contest |
Cuộc thi (để chọn người thắng cuộc) |
スピーチコンテスト (Cuộc thi hùng biện) |
コンクール |
Coucours |
Cuộc thi, hội diễn |
合唱コンクール |
セロテープ セロハンテープ |
|
|
ポスターをセロテープで貼る |
タイプ |
Type |
Mẫu người, kiểu người Mẫu mã, loại |
好きなタイプ (mẫu người lí tưởng) |
新しいタイプの冷蔵庫 (mẫu mã tủ lạnh mới) |
|||
イメージ |
Image |
Hình ảnh, hình tượng |
イメージが浮かぶ(Hình ảnh thoáng qua) |
イメージを変える (Thay đổi hình tượng) |
|||
テンポ |
Tempo |
Nhịp độ, nhịp điệu |
会話のテンポについていけない (Không theo kịp nhịp độ câu chuyện) |
リズム |
Rhythm |
Nhịp điệu |
足でリズムをとる (Gõ nhịp bằng chân) |
バランス |
Balance |
Sự cân bằng |
バランスのとれた食事 (Bừa ăn cân bằng dinh dưỡng) |
ハンサム(な) |
Handsome |
Đẹp trai |
ハンサムな青年 (Thiếu niên đẹp trai) |
スマート(な) |
Smart |
Thon thả |
ダイエットしてスマートになって。(Nhờ ăn theo chế độ ăn kiêng mà cân nặng của tôi đã giảm xuống) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Học từ vựng N2 DỄ NHỚ với 3 phần - Bài 27: Katakana (phần 2)
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen