Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N2 / Học từ vựng N2 DỄ NHỚ với 3 phần - Bài 27: Katakana (phần 3)
Học từ vựng tiếng Nhật N2

Học từ vựng N2 DỄ NHỚ với 3 phần - Bài 27: Katakana (phần 3)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei học tiếp các từ vựng N2 bài 27 viết bằng katakana nhé! Ngày nay, càng ngày người Nhật càng sử dụng nhiều từ mượn tiếng Anh được ghi bằng chữ Katakana, chính vì vậy mà bên cạnh việc học để phục vụ cho các bài thi năng lực, thì cập nhật các từ này là rất cần thiết đó! 

Bài 27

Katakana PHẦN 3

 

từ vựng n2 bài 27

 

コンパ

Company

Tiệc chào mừng, nhậu giữa bạn bè, đồng nghiệp

新入生歓迎コンパ (Tiệc chào mừng sinh viên mới)

合コン

合同コンパ

合同 + company

Tiệc ghép đôi, hẹn hò nhóm

 

ワンパターン

One pattern

Lặp đi lặp lại một hình thức, cách thức

ワンパターンな人間 (Con người đơn điệu, nhàm chán)

ゴールデンウイーク

Golden week

Tuần lễ Vàng

 

Uターン

U-turn

Đường vòng chữ U

車をUターンさせる (Vòng xe theo đường chữ U)

Uターン現象 (Hiện tượng U-turn*)

オフ

Off

 

仕事がオフの日 (Ngày không phải đi làm)

フリーダイアル

Free dial

Số điện thoại miễn phí

フリーダイヤルで電話する (gọi bằng số điện thoại miễn phí)

フリーサイズ

Free size

(Quần áo) dáng rộng, cỡ người nào cũng có thể mặc được

フリーサイズのベルト (Thắt lưng free-size)

キャッチボール

Catchball

Trò chơi ném-bắt

 

コインランドリー

Coin laundry

Máy giặt tự động trả bằng xu

 

リサイクルショップ

Recycling shop

Cửa hàng tái chế

 

ジェットコースター

Jet coaster

Trò tàu lượn

 

シルバーシート

Silver seat

Ghế ngồi ưu tiên trên xe, tàu điện

 

パトカー

Patrol car

Xe cảnh sát

 

ガードマン

Guardsman

Nhân viên bảo an

 

サインペン

Sign-pen

Bút dấu

 

マイホーム

My home

Nhà riêng

 

キーホルダー

Key holder

Móc chìa khóa

 

ホチキス

 

Ghim

プリントをホチキスでとじる (Dập ghim vào các bản in)

コンテスト

Contest

Cuộc thi (để chọn người thắng cuộc)

スピーチコンテスト (Cuộc thi hùng biện)

コンクール

Coucours

Cuộc thi, hội diễn

合唱コンクール

セロテープ

セロハンテープ

 

 

ポスターをセロテープで貼る

タイプ

Type

Mẫu người, kiểu người

Mẫu mã, loại

好きなタイプ (mẫu người lí tưởng)

新しいタイプの冷蔵庫 (mẫu mã tủ lạnh mới)

イメージ

Image

Hình ảnh, hình tượng

イメージが浮かぶ(Hình ảnh thoáng qua)

イメージを変える (Thay đổi hình tượng)

テンポ

Tempo

Nhịp độ, nhịp điệu

会話のテンポについていけない (Không theo kịp nhịp độ câu chuyện)

リズム

Rhythm

Nhịp điệu

足でリズムをとる (Gõ nhịp bằng chân)

バランス

Balance

Sự cân bằng

バランスのとれた食事 (Bừa ăn cân bằng dinh dưỡng)

ハンサム(な)

Handsome

Đẹp trai

ハンサムな青年 (Thiếu niên đẹp trai)

スマート(な)

Smart

Thon thả

ダイエットしてスマートになって。(Nhờ ăn theo chế độ ăn kiêng mà cân nặng của tôi đã giảm xuống)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:

>>> Học từ vựng N2 DỄ NHỚ với 3 phần - Bài 27: Katakana (phần 2)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 40 đề thi thử JLPT N2

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị