Kanji N4-5 bài 25 - Siêu đỉnh với 16 Hán tự mỗi ngày
Kanji N4-5 bài 25 thuộc series mỗi 16 Hán tự cơ bản sẽ mang đến một số từ mới quan trọng về Chính trị, Xã hội đấy! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay thôi nào!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 25
平 |
BÌNH |
On: へい・びょう Kun: たい・ひら |
平日(へいじつ): ngày thường 平らな(たいらな): phẳng 平和(へいわ): sự hòa bình 平成(へいせい): thời Heisei 平均(へいきん): bình quân, trung bình 公平(こうへい): sự công bằng 平等(びょうどう): sự bình đẳng 平たい(ひらたい): bằng phẳng |
和 |
HÒA |
On: わ・お Kun: なご・やわ |
平和(へいわ): sự hòa bình 和食(わしょく): món ăn kiểu Nhật 和(わ): sự hòa hợp 英和辞典(えいわじてん): từ điển Anh-Nhật 和やか(なごやか): một cách thân thiện 昭和(しょうわ): thời Showa 和らぐ(やわらぐ): làm nhẹ đi, làm dịu đi 共和国(きょうわこく): nước cộng hòa |
戦 |
CHIẾN |
On: せん Kun: たたか・いくさ |
戦う(たたかう): đánh nhau 戦争(せんそう): chiến tranh 戦い(たたかい): cuộc đấu 作戦(さくせん): sự tác chiến 冷静(れいせい): chiến tranh lạnh 反戦(はんせん): sự phản đối chiến tranh 挑戦(ちょうせん): sự thách thức 戦(いくさ): chiến tranh |
争 |
TRANH |
On: そう Kun: あらそ |
戦争(せんそう): chiến tranh 争う(あらそう): cạnh tranh, đấu tranh 競争する(きょうそうする): cạnh tranh 争い(あらそい): sự mâu thuẫn, tranh giành, xung đột 論争(ろんそう): cuộc bàn cãi, tranh luận |
政 |
CHÍNH |
On: せい・しょう Kun: まつりごと |
政治(せいじ): chính trị 政治家(せいじか): chính trị gia 政党(せいとう): đảng chính trị 政府(せいふ): chính phủ 行政(ぎょうせい): hành chính 財政(ざいせい): tài chính 政権(せいけん): chính quyền, quyền lực chính trị 政策(せいさく): chính sách |
治 |
TRỊ |
On: じ・ち Kun: なお・おさ |
治る(なおる): được cứu chữa 治す(なおす): chữa trị 政治(せいじ): chính trị 政治家(せいじか): chính trị gia 治める(おさめる): cai trị 治療(ちりょう): trị liệu 治安(ちあん): trị an |
経 |
KINH |
On: けい・きょう Kun: へ |
経験(けいけん): kinh nghiệm 経済(けいざい): kinh tế パリ経由(パリけいゆ): quá cảnh ở Paris 経営(けいえい): kinh doanh 神経(しんけい): thần kinh 経歴(けいれき): lai lịch, lý lịch お経(おきょう): kinh Phật 経る(へる): kinh qua, trải qua |
剤 |
TẾ |
On: ざい・さい Kun: す・ず |
経済(けいざい): kinh tế 経済学(けいざいがく): kinh tế học 済む(すむ): kết thúc 済ませる(すませる): hoàn thành (cái gì) 使用済み(しようずみ): đã qua sử dụng 返済する(へんさいする): hoàn trả, thanh toán hết 救済する(きゅうさいする): sự cứu tế |
法 |
PHÁP |
On: ほう・ぽう・はつ・ほっ Kun:(ー) |
法律(ほうりつ): pháp luật 文法(ぶんぽう): ngữ pháp 方法(ほうほう): phương pháp 憲法(けんぽう): hiếp pháp 違法(いほう): vi phạm 用法(ようほう): cách dùng 法案(ほうあん): dự luật 法則(ほうそく): luật pháp |
律 |
LUẬT |
On: りつ・りち Kun:(ー) |
法律(ほうりつ): pháp luật 規律(きりつ): kỉ luật 戒律(かいりつ): giới luật (Phật giáo) 一律に(いちにつに): ngang bằng, đồng đều 自律神経(じりつしんけい): thần kinh tự trị 律儀な(りちぎな): trung thực |
際 |
TẾ |
On: さい Kun: きわ・ぎわ |
国際(こくさい): quốc tế 国際化(こくさいか): quốc tế hóa ~際(~さい): khi~ 交際(こうさい): mối quan hệ, sự giao du 実際(じっさい): thực tế 際立つ(きわだつ): nổi bật 間際(まぎわ): ngay trước khi, lúc sắp sửa |
関 |
QUAN |
On: かん Kun: せき |
関係(かんけい): quan hệ 関心(かんしん): quan tâm, hứng thú với 関東(かんとう): vùng Kantou 関西(かんさい): vùng Kansai 関取(せきとる): võ sĩ sumo 玄関(げんかん): huyền quan (thềm cửa vào nhà) 税関(ぜいかん): thuế quan |
係 |
HỆ |
On: けい Kun: かかり・かか |
国際関係(こくさいかんけい): quan hệ quốc tế 係(かかり): người chịu trách nhiệm 係員(かかりいん): nhân viên phụ trách 人間関係(にんげんかんけい): quan hệ giữa người với người 無関係(むかんけい): không liên quan 係る(かかる): liên quan tới |
義 |
NGHĨA |
On: ぎ Kun:(ー) |
主義(しゅぎ): chủ nghĩa 民主主義(みんしゅしゅぎ): nghủ nghĩa dân chủ 社会主義(しゃかいしゅぎ): chủ nghĩa xã hội 講義(こうぎ): bài giảng 義務(ぎむ): nghĩa vụ 義理(ぎり): nghĩa lý/ lễ nghĩa 正義(せいぎ): chính nghĩa 定義(ていぎ): định nghĩa |
議 |
NGHỊ |
On: ぎ Kun:(ー) |
会議(かいぎ): hội nghị, cuộc họp 国際議員(こくさいぎいん): Nghị sĩ quốc hội 不思議な(ふしぎな): bí ẩn, kì bí 議会(ぎかい): Nghị Viện 議論する(ぎろんする): nghị luận 議題(ぎだい): vấn đề nghị luận |
党 |
ĐẢNG |
On: とう Kun:(ー) |
政党(せいとう): chính đảng 与党(よとう): đảng cầm quyền 野党(やとう): đảng đối lập 党首(とうしゅ): lãnh đạo đảng, chủ tịch đảng |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 26 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 26 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen