Cách học 16 Kanji này giúp bạn tốt hơn đấy - Kanji bài 15 N4 -N5
Series 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày tiếp tục với Kanji N4-5 bài 15 gồm nhiều Kanji bổ ích đây! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay nhé!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 15
遠 |
VIỄN |
On: えん・おん Kun: とお |
遠い(とおい): xa 遠く(とおく): nơi xa, ở xa 遠慮する(えんりょする): khách khí, giữ kẽ 遠足(えんそく): chuyến tham quan, dã ngoại 望遠鏡(ぼうえんきょう): kính viễn vọng 永遠の(えいえんの): vĩnh cửu, vĩnh viễn 遠方(えんぽう): viễn phương, nơi xa |
近 |
CẬN |
On: きん Kun: ちか |
近い(ちかい): gần 近く(ちかく): nơi gần, ở gần 近所(きんじょ): hàng xóm, vùng lân cận 最近(さいきん): gần đây 近頃(ちかごろ): gần đây 近代的な(きんだいてきな): hiện đại, cận đại 近視(きんし): chứng cận thị 中近東(ちゅうきんとう): Tận và Cận Đông |
者 |
GIẢ |
On: しゃ Kun: もの |
学者(がくしゃ): học giả 作者(さくしゃ): tác giả 医者(いしゃ): bác sĩ, y giả 研究者(けんきゅうしゃ): nhà nghiên cứu 歯医者(はいしゃ): nha sĩ 記者(きしゃ): kí giả, nhà báo 読者(どくしゃ): độc giả 若者(わかもの): người trẻ tuổi |
暑 |
THỬ |
On: しょ Kun: あつ |
暑い(あつい): nóng bức 蒸し暑い(むしあつい): nóng ẩm 暑中見舞い(しょちゅうみまい): thư thăm hỏi mùa hè 残暑(ざんしょ): cái nóng cuối hè 避暑地(ひしょち): khu nghỉ mát |
寒 |
HÀN |
On: かん Kun: さむ |
寒い(さむい): lạnh lẽo 寒気(さむけ): lạnh giá, ớn lạnh 寒気(かんき): không khí lạnh 寒帯(かんたい): Hàn Đới 寒風(かんぶう): gió lạnh |
重 |
TRỌNG |
On: じゅう・ちょう Kun: おも・かさ・え |
重い(おもい): nặng 重ねる(かさねる): chồng lên 体重(たいじゅう): thể trọng, cân nặng 重役(じゅうやく): ban giám đốc 重要な(じゅうような): quan trọng 貴重品(きちょうひん): vật có giá trị 二重まぶた(ふたえまぶた): mắt hai mí |
経 |
KHINH |
On: けい Kun: かる・がる・かろ |
軽い(かるい): nhẹ 手軽な(てがるな): đơn giản, dễ làm 気軽に(きがるに): dễ chịu, thoải mái 軽自動車(けいじどうしゃ): xe ô tô nhỏ 軽やかに(かろやかに): nhẹ bẫng 軽率な(けいそつな): khinh suất, không cẩn thận 軽蔑(けいべつ): sự khinh miệt |
低 |
ĐÊ |
On: てい Kun: ひく |
低い(ひくい): thấp 最低(さいてい): thấp nhất, ít nhất 低下(ていか): suy giảm, giảm sút 低温(ていおん): nhiệt độ thấp 低気圧(ていきあつ): khí áp thấp 高低(こうてい): cao và thấp |
弱 |
NHƯỢC |
On: じゃく Kun: よわ |
弱い(よわい): yếu 弱点(じゃくてん): điểm yếu, nhược điểm 弱る(よわる): làm yếu đi, làm nhẹ đi 病弱(びょうじゃく): yếu ớt 弱肉強食(じゃくにくきょうしょく): luật rừng/ ~ cá lớn nuốt cá bé 弱気(よわき): điểm yếu |
悪 |
ÁC |
On: あく・お Kun: わる |
悪い(わるい): xấu 悪口(わるくち・わるぐち): ác mồn 意地悪な(いじわるな): tâm địa xấu 最悪(さいあく): tồi nhất, tệ nhất 悪者(わるもの): người xấu 悪魔(あくま): ác ma 悪(あく): ác 悪寒(おかん): ớn lạnh |
暗 |
ÁM |
On: あん Kun: くら |
暗い(くらい): tối, tối tăm 真っ暗(まっくら): tối om 暗記する(あんきする): học thuộc 暗殺(あんさつ): ám sát 暗証番号(あんしょうばんごう): mật mã cá nhân (tài khoản ngân hàng, mã pin...) |
太 |
THÁI |
On: たい・た Kun: ふと |
太い(ふとい): dày 太る(ふとる): lên cân 太陽(たいよう): mặt trời 太鼓(たいこ): taiko/ trống Nhật Bản 皇太子(こうたいし): hoàng thái tử 太平洋(たいへいよう):Thái Bình Dương 丸太(まるた): đốn khúc |
豆 |
ĐẬU |
On: とう・ず Kun: まめ |
豆(まめ): đậu 豆腐(とうふ): tofu/ đậu phụ コーヒー豆(コーヒーまめ): hạt cà phê 枝豆(えだまめ): edamame/ đậu nành luộc 大豆(だいず): đậu nành 豆乳(とうにゅう): sữa đậu nành 納豆(なっとう): natto/ đậu tương lên men |
短 |
ĐOẢN |
On: たん Kun: みじか |
短い(みじかい): ngắn 短所(たんしょ): điểm yếu 短期(たんき): thời gian ngắn, ngắn hạn 短期大学(たんきだいがく): đại học ngắn hạn 短編(たんぺん): chuyện ngắn 短気な(たんきな): nóng nảy 短歌(たんか): tanka (một thể loại thơ) |
光 |
QUANG |
On: こう Kun: ひかり・ひか |
光(ひかり): ánh sáng 光る(ひかる): chiếu sáng 観光(かんこう): tham quan 日光(にっこう): Nikkou/ tia sáng mặt trời 光線(こうせん): tia sáng 光景(こうけい): quang cảnh 光熱費(こうねつひ): tiền điện và nhiên liệu |
風 |
PHONG |
On: ふう・ふ Kun: かぜ・かざ |
風(かぜ): gió 台風(たいふう): bão 風邪(かぜ): bệnh cảm お風呂(おふろ): bồn tắm 風船(ふうせん): quả bóng 風景(ふうけい): phong cảnh 洋風(ようふう): phong cách Âu, Tây 和風(わふう): phong cách Nhật |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 16 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 16 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen