Nắm lòng 16 Hán tự nếu học theo cách này - Kanji N4 N5 Bài 4
Kanji N4-5 bài 4 trong series 16 Hán tự sẽ tiếp tục giới thiệu tới các bạn các Kanji nhất định phải biết trong tiếng Nhật! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu bài học ngày hôm nay thôi!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 4
田 |
ĐIỀN |
On: でん Kun: だ・た |
田中さん(たなかさん): anh/chị Tanaka 山田さん(やまださん): anh/chị Yamada 田舎(いなか): nông thôn 田んぼ(たんぼ): ruộng lúa 田植え(たうえ): trồng lúa 水田(すいでん): ruộng lúa 田園(でんえん): điền viên, khu vực nông thôn |
力 |
LỰC |
On: りょく・りき Kun: ちから |
力(ちから): lực, sức mạnh 学力(がくりょく): học lực 電力(でんりょく): điện lực 重力(じゅうりょく): trọng lực 協力する(きょうりょくする): hiệp lực 努力(どりょく): nỗ lực 力学(りきがく): cơ học/ động lực học 視力(しりょく): nhãn lực, thị lực |
男 |
NAM |
On: だん・なん Kun: おとこ |
男の子(おとこのこ): cậu bé, bé trai 男の人(おとこのひと): người đàn ông 男性(だんせい): nam giới 長男(ちょうなん): con trai trưởng |
子 |
TỬ |
On: し・す Kun: こ |
女の子(おんなのこ): bé gái, cô bé 男の子(おとこのこ): bé trai, cậu bé 子供(こども): đứa trẻ, trẻ con 電子辞書(でんしじしょ): từ điển điện tử 女子学生(じょしがくせい): học sinh nữ 男子学生(だんしがくせい): học sinh nam 様子(ようす): trạng thái, tình trạng |
女 |
NỮ |
On: じょ・にょう・にょ Kun: おんな・め |
女の子(おんなのこ): bé gái, cô bé 女の人(おんなのひと): người phụ nữ 女性(じょせい): nữ giới 長女(ちょうじょ): con gái lớn 少女(しょうじょ): thiếu nữ 彼女(かのじょ): bạn gái 女房(にょうぼう): vợ 女神(めがみ): nữ thần |
学 |
HỌC |
On: がく・がっ Kun: まな |
学生(がくせい): học sinh 大学(だいがく): đại học 学校(がっこう): trường học 学部(がくぶ): bộ môn, khoa 学習(がくしゅう): học tập 学者(がくしゃ): học giả 文学(ぶんがく): văn học 学ぶ(まなぶ): học tập, học hành |
生 |
SINH |
On: せい・じょう・しょう Kun: う・い・は・なま・き・お |
学生(がくせい): học sinh 生まれる(うまれる): sinh ra 生きる(いきる): sống 誕生日(たんじょうび): sinh nhật 生える(はえる): ra đời, sinh trưởng 生(なま): tươi, sống 一生(いっしょう): cả đời, một đời |
先 |
TIÊN |
On: せん Kun: さき |
先生(せんせい): tiên sinh, thầy 先月(せんげつ): tháng trước 先週(せんしゅう): tuần trước 先輩(せんぱい): tiền bối, đàn anh/chị 先日(せんじつ): hôm trước, ngày trước 先祖(せんぞ): tổ tiên 先に(さきに): trước |
何 |
HÀ |
On: か Kun: なに・なん |
何(なに・なん): cái gì (từ để hỏi) 何か(なにか): cái gì đó 何人(なんにん): bao nhiêu người 何時(なんじ): mấy giờ 何でも(なんでも): bất cứ cái gì 何度(なんど): bao nhiêu lần/độ 幾何学(きかがく): hình học |
父 |
PHỤ |
On: ふ Kun: ちち |
父(ちち): bố tôi お父さん(おとうさん): bố 父の日(ちちのひ): ngày của bố 祖父(そふ): ông 父母(ふぼ): bố mẹ 祖父母(そふぼ): ông bà 叔父・伯父(おじ): chú/cậu/bác trai |
母 |
MẪU |
On: ぼ Kun: はは |
母(はは): mẹ tôi お母さん(おかあさん): mẹ 母の日(ははのひ): ngày của mẹ 祖母(そぼ): bà 母語(ごぼ): tiếng mẹ đẻ 叔母・伯母(おば): dì/cô/bác gái |
年 |
NIÊN |
On: ねん Kun: とし |
三年生(さんねんせい): học sinh năm ba 一年(いちねん): năm nhất 今年(ことし): năm nay 去年(きょねん): năm ngoái 毎年(まいとし・まいねん): hàng năm 年(とし): năm 来年(らいねん): năm sau 青少年(せいしょうねん): thanh thiếu niên 中年(ちゅうねん): trung niên |
去 |
KHỨ |
On: きょ・こ Kun: さ |
去年(きょねん): năm ngoái 過去(かこ): quá khứ 去る(さる): ra đi, bỏ đi 消去する(しょうきょする): xóa, tiêu hủy 除去する(じょきょする): loại trừ |
毎 |
MỖI |
On: まい Kun:(ー) |
毎日(まいにち): mỗi ngày, hàng ngày 毎月(まいつき): hàng tháng 毎年(まいとし・まいねん): hàng năm 毎週(まいしゅう): hàng tuần 毎晩(まいばん): hàng tối 毎朝(まいあさ): hàng sáng 毎度(まいど): mỗi lần (đều) |
王 |
VƯƠNG |
On: おう Kun:(ー) |
王(おう): vua 国王(こくおう): quốc vương 王様(おうさま): nhà vua, đức vua 女王(じょおう): nữ vương, nữ hoàng 王女(おうじょ): công chúa 王子(おうじ): hoàng tử 王国(おうこく): vương quốc |
国 |
QUỐC |
On: こく・ごく・こっ Kun: くに |
国(くに): đất nước, quốc gia 外国(がいこく): ngoại quốc, nước ngoài 中国(ちゅうごく): Trung Quốc 韓国(かんこく): Hàn Quốc 国会(こっかい): quốc hội 国際(こくさい): quốc tế 国籍(こくせき): quốc tịch 国内(こくない): quốc nội, trong nước |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 5 >>> Kanji N4-5: Nắm lòng 16 Hán tự bài 5
Hoặc học tất cả các bài Kanji N4 - N5 ở đây nha >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen