Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 26
遊 |
DU |
On: ゆう・ゆ Kun: あそ |
遊ぶ(あそぶ): chơi 遊び(あそび): việc chơi 遊園地(ゆうえんち): công viên giải trí 周遊(しゅうゆう): đi chơi, chu du |
泳 |
VỊNH |
On: えい Kun: およ |
泳ぐ(およぐ): bơi 水泳(すいえい): việc bơi lội 平泳ぎ(ひらおよぎ): bơi ếch 背泳ぎ(せおよぎ): bơi ngửa 競泳(きょうえい): cuộc thi bơi |
疲 |
BỈ |
On: ひ Kun: つか |
疲れる(つかれる): mệt 疲れ(つかれ): sự mệt mỏi 疲労(ひろう): sự mệt mỏi, vất vả |
暖 |
NOÃN |
On: だん Kun: あたた |
暖かい(あたたかい): ấm áp 暖める(あたためる): làm ấp 暖まる(あたたまる): trở nên ấm 暖房(だんぼう): điều hòa ấm, máy sưởi 温暖な(おんだんな): ấm áp, nóng lên 暖冬(だんとう): mùa đông ấm |
涼 |
LƯƠNG |
On: りょう Kun: すず |
涼しい(すずしい): mát mẻ 涼む(すずむ): làm mát, làm nguội 清涼飲料水(せいりょういんりょうすい): nước giải khát 夕涼み(ゆうすずみ): hóng mát, đi dạo mát buổi chiều |
静 |
TĨNH |
On: せい・じょう Kun: しず |
静かな(しずかな): yên tính 静まる(しずまる): trở nên yên tĩnh 冷静な(れいせいな): tĩnh lặng, yên bình 安静(あんせい): an tĩnh 静養する(せいようする): nghỉ ngơi 静脈(じょうみゃく): tĩnh mạch |
公 |
CÔNG |
On: こう Kun: おおやけ |
公園(こうえん): công viên 公平(こうへい): sự công bằng 公務員(こうむいん): công chức nhà nước 公衆(こうしゅう): công chúng 公立(こうりつ): tính công lập 公の(おおやけの): của công, thuộc về công cộng 公開(こうかい): sự công khai |
園 |
VIÊN |
On: えん Kun: その |
公園(こうえん): công viên 動物園(どうぶつえん): vườn bách thú 遊園地(ゆうえんち): công viên giải trí 幼稚園(ようちえん): trường mẫu giáo 園芸(えんげい): việc làm vườn 庭園(ていえん): khu vườn, điền viên エデンの園(エデンのその): vườn địa đàng (Eden) |
込 |
XƯỚC |
On:(ー) Kun: こ・ご |
込む(こむ): đông đúc 人込み(ひとごみ): đám đông 申し込む(もうしこむ): ứng tuyển 飛び込む(とびこむ): nhảy vào 税込み(ぜいこみ): gồm cả thuế 割り込む(わりこむ): chen vào giữa hàng 思い込む(おもいこむ): nghĩ rằng, cho rằng |
連 |
LIÊN |
On: れん Kun: つ・つら |
連れて行く(つれていく): dẫn đi, dẫn theo 連続(れんぞく): sự liên tục 連絡する(れんらくする): liên lạc 関連(かんれん): sự liên quan, liên hệ 連休(れんきゅう): ngày nghỉ liên tiếp 連なる(つらなる): xếp hàng 国際連合(こくさいれんごう)・国連(こくれん): Liên Hiệp Quốc |
窓 |
SONG |
On: そう Kun: まど |
窓(まど): cửa sổ 窓口(まどぐち): quầy/ bàn/ ô cửa sổ ở các văn phòng 同窓会(どうそうかい): họp lớp 窓側の席(まどがわのせき): ghế cạnh cửa sổ |
側 |
TRẮC |
On: そく Kun: がわ・かわ |
右側(みぎがわ): phía bên phải 両側(りょうがわ): hai phía 向こう側(むこうがわ): phía bên kia 側面(そくめん): mặt, phía 反対側(はんたいいがわ): phía đối diện 外側(そとがわ): phía ngoài, bên ngoài 内側(うちがわ): phía trong, bên trong |
葉 |
DIỆP |
On: よう Kun: は・ば |
葉(は): lá 言葉(ことば): ngôn từ 葉書(はがき): bưu thiếp 紅葉(こうよう): mùa lá chuyển màu 紅葉(もみじ): lá phong đỏ 落ち葉(おちば): lá rụng |
景 |
CẢNH |
On: けい Kun:(ー) |
景色(けしき): cảnh sắc, phong cảnh 景気(けいき): tình hình kinh tế 不景気(ふけいき): kinh tế suy thoái 風景(ふうけい): phong cảnh 夜景(やけい): cảnh đêm 背景(はいけい): bối cảnh 光景(こうけい): quang cảnh 景品(けいひん): tặng, tiền thưởng |
記 |
KÍ |
On: き Kun: しる |
日記(にっき): nhật kí 暗記する(あんきする): ghi nhớ, học thuộc 記事(きじ): kí sự 記者(きしゃ): kí giả, nhà báo 記入する(きにゅうする): nhập vào 記念(きねん): kỉ niệm 記録(きろく): kí lục, ghi âm, ghi hình 記す(しるす): ghi chú |
形 |
HÌNH |
On: ぎょう・けい Kun: かたち・かた |
形(かたち): hình dạng 人形(にんぎょう): búp bê, hình nhân 形容詞(けいようし): tính từ 過去形(かこけい): thể quá khứ 現在形(げんざいけい): thể hiện tại 図形(ずけい): đồ hình, hình 正方形(せいほうけい): hình vuông, hình chính phương 形見(かたみ): vật kỉ niệm, đồ lưu niệm |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 27 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 27 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5