Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 18
図 |
ĐỒ |
On: と・ず Kun: はか |
図書館(としょかん): thư viện 地図(ちず): bản đồ 図(ず): biểu đồ 図表(ずひょう): hình và biểu đồ 合図(あいず): biểu tượng, kí hiệu 意図(いと): dụng ý, ý đồ 図る(はかる): lập kế hoạch, vẽ sơ đồ |
官 |
QUẢN |
On: かん Kun:(かん) |
長官(ちょうかん): trưởng quản, giám đốc 外交官(がいこうかん): bộ Ngoại giao 警官(けいかん): cảnh sát, cảnh quan 裁判官(さいばんかん): tòa án 官庁(かんちょう): chính quyền 官僚(かんりょう): quan chức 器官(きかん): cơ quan |
館 |
QUÁN |
On: かん Kun:(ー) |
図書館(としょかん): thư viện 映画館(えいがかん): rạp chiếu phim 大使館(たいしかん): đại sứ quán 旅館(りょかん): nhà trọ kiểu Nhật 会館(かいかん): phòng họp, hội quán 美術館(びじゅつかん): bào tàng mĩ thuật 博物館(はくぶつかん): bảo tàng 水族館(すいぞくかん): viện hải dương, thủy cung |
昔 |
TÍCH |
On: せき・じゃく・しゃく Kun: むかし |
昔(むかし): ngày xưa, xưa kia 昔話(むかしばなし): truyện cổ 大昔(おおむかし): rất xa xưa 昔日(せきじつ): những ngày xưa 昔々(むかしむかし): ngày xửa ngày xưa 今昔(こんじゃく): xưa và nay |
借 |
TÁ |
On: しゃく・しゃっ Kun: か |
借りる(かりる): mượn 借家(しゃくや): nhà thuê 借金(しゃっきん): nợ 借地(しゃくち): đất thuê 貸し借り(かしかり): cho mượn và đi mượn |
代 |
ĐẠI |
On: だい・たい Kun: か・しろ・よ |
時代(じだい): thời đại 電気代(でんきだい): tiền điện 代わりに(かわりに): thay vì... 六十年代(ろくじゅうねんだい): những năm 60 十代(じゅうだい): tuổi teen, hồi mười mấy tuổi 代表(だいひょう): đại biểu 現代(げんだい): hiện đại 代金(だいきん): giá tiền, giá cước 身代金(みのしろきん): tiền chuộc |
貸 |
THẢI |
On: たい Kun: か |
貸す(かす): cho mượn 貸し出し(かしだし): việc cho thuê 貸し切り(かしきり): việc đặt trước 賃貸マンション(ちんたいマンション): chung cư cho thuê |
地 |
ĐỊA |
On: ち・じ Kun:(ー) |
地図(ちず): bản đồ 地理(ちり): môn Địa lý 地下(ちか): dưới mặt đất 地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm 地震(じしん): địa chấn, động đất 意地悪な(いじわるな): xấu tính, xấu bụn 地方(ちほう): địa phương, vùng 地球(ちきゅう): địa cầu, trái đầu |
世 |
THẾ |
On: せ・せい Kun: よ |
世界(せかい): thế giới 世話(せわ): sự chăm sóc 世紀(せいき): thế kỉ 世間(せけん): thế gian, xã hội 世代(せだい): thế hệ 世の中(よのなか): trên thế giới 世論(よろん・せろん): dư luận お世辞(おせじ): lời tán dương, tâng bốc |
界 |
GIỚI |
On: かい Kun:(ー) |
世界(せかい): thế giới 限界(げんかい): giới hạn 境界(きょうかい): biên giới 政界(せいかい): giới chính trị 視界(しかい): tầm mắt/ tầm hiểu biết 業界(ぎょうかい): công nghiệp, một ngành , thị trường một ngành nào đó |
度 |
ĐỘ |
On: ど・たく・と Kun: たび |
一度(いちど): 1 lần 今度(こんど): lần tới 三十度(さんじゅうど): 30 độ (C) 温度(おんど): nhiệt độ 度々(たびたび): thường xuyên 支度する(したくする): chuẩn bị 速度(そくど): tốc độ 限度(げんど): hạn độ, giới hạn |
回 |
HỒI |
On: かい・え Kun: まわ |
一回(いっかい): 1 lần 何回(なんかい): mấy lần/ bao nhiêu lần 回る(まわる): quay 回数券(かいすうけん): vé coupon 今回(こんかい): lần này 回答(かいとう): hồi đáp 回復(かいふく): hồi phục 回転(かいてん): quay tròn, quay |
用 |
DỤNG |
On: よう Kun: もち |
用(よう)/ 用事(ようじ): có việc, việc vặt 用意する(よういする): chuẩn bị 利用する(りようする): sử dụng 用語(ようご): từ chuyên dùng, dụng ngôn 用紙(ようし): mẫu đơn 使用する(しようする): sử dụng 費用(ひよう): chi phí 用いる(もちいる): sử dụng |
民 |
DÂN |
On: みん Kun: たみ |
市民(しみん): thị dân, dân thành thị 国民(こくみん): người dân một nước, dân tộc, quốc dân 住民(じゅうみん): cư dân 民主主義(みんしゅしゅぎ): chủ nghĩa dân chủ 民族(みんぞく): dân tộc 難民(なんみん): dân tị nạn 民(たみ): người dân 民間(みんかん): tư nhân, thuộc về dân gian |
注 |
CHÚ |
On: ちゅう Kun: そそ |
注意する(ちゅういする): chú ý 注文する(ちゅうもんする): gọi món 注射(ちゅうしゃ): tiêm 注目(ちゅうもく): sự chú ý 発注する(はっちゅうする): đặt hàng 不注意(ふちゅうい): không quan tâm, không chú ý 注ぐ(そそぐ): đổ |
意 |
Ý |
On: い Kun:(ー) |
意味(いみ): ý nghĩa 注意する(ちゅういする): chú ý 意見(いけん): ý kiến 用意する(よういする): chuẩn bị 好意(こうい): ý tốt 意外な(いがいな): không ngờ tới 意思(いし): ý chí, dự định, mục đích 意地悪な(いじわるな): xấu tính |
Tiếp tục học Kanji N4-5 bài 19 >>> Kanji N4-5: 16 Hán tự bài 19
Học đầy đủ các bài Kanji N4 - N5 tại đây >>> Kanji N4- N5