Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 19

| 
			 頭  | 
			
			 ĐẦU  | 
			
			 On: ず・とう・ど・と Kun: あたま・かしら  | 
			
			 頭(あたま): đầu 頭痛(ずつう): đau đầu 先頭(せんとう): sự dẫn đầu, tiên phong 二頭(にとう): hai con (đơn vị đếm động vật kích cỡ lớn) 頭脳(ずのう): não 頭文字(かしらもじ): chữ cái đầu 音頭(おんど): nhạc cho điệu nhảy bon 店頭(てんとう): trước cửa hàng  | 
		
| 
			 顔  | 
			
			 NHAN  | 
			
			 On: がん Kun: かお・がお  | 
			
			 顔(かお): khuôn mặt 笑顔(えがお): khuôn mặt cười 洗顔(せんがん): rửa mặt 顔つき(かおつき): nhìn chằm chằm vào mặt người khác 似顔絵(にがおえ): tranh chân dung  | 
		
| 
			 声  | 
			
			 THANH  | 
			
			 On: せい・しょう Kun: こえ・こわ  | 
			
			 声(こえ): âm thanh 音声学(おんせいがく): âm thanh học 声変わり(こえがわり): sự đổi giọng, sự vỡ giọng 擬声語(ぎせいご): tự tượng thanh 声楽(せいがく): thanh nhạc 声優(せいゆう): seiyuu/ nữ diễn viên lồng tiếng 声色(こわいろ): thanh sắc  | 
		
| 
			 特  | 
			
			 ĐẶC  | 
			
			 On: とう・とっ Kun:(ー)  | 
			
			 特別な(とくべつな): đặc biệt 特に(とくに): đặc biệt là... 特急電車(とっきゅうでんしゃ): tàu siêu cao tốc 独特な(どくとくな): độc nhất 特色(とくしょく): đặc sắc 特徴(とくちょう): đặc trưng 特技(とくぎ): kĩ năng đặc biệt  | 
		
| 
			 別  | 
			
			 BIỆT  | 
			
			 On: べつ・べっ Kun: わか  | 
			
			 別れる(わかれる): chia ra 特別な(とくべつな): đặc biệt 別に(べつに): không có gì đặc biệt 別の(べつの): khác 別々に(べつべつに): riêng biệt 性別(せいべつ): giới tính 差別(さべつ): phân biệt (đối xử) 別荘(べっそう): biệt thự  | 
		
| 
			 竹  | 
			
			 TRÚC  | 
			
			 On: ちく Kun: たけ  | 
			
			 竹(たけ): cây tre 竹の子(たけのこ): măng 竹林(ちくりん): rừng trúc  | 
		
| 
			 合  | 
			
			 HỢP  | 
			
			 On: ごう・がっ・かっ Kun: あ  | 
			
			 合う(あう): phù hợp 試合(しあい): trận đấu 間に合う(まにあう): kịp lúc 都合(つごう): tiện lợi, thuận tiện 場合(ばあい): trường hợp 似合う(にあう): hợp, phù hợp 付き合う(つきあう): hẹn hò 合宿(がっしゅく): trại tập huấn  | 
		
| 
			 答  | 
			
			 ĐÁP  | 
			
			 On: とう Kun: こた  | 
			
			 答える(こたえる): trả lời 答え(こたえ): câu trả lời 答案(とうあん): đáp án 回答(かいとう): đáp án, trả lời 解答(かいとう): trả lời câu hỏi 返答(へんとう): đáp  | 
		
| 
			 正  | 
			
			 CHÍNH  | 
			
			 On: しょう・せい Kun: ただ・まさ  | 
			
			 お正月(おしょうがつ): Năm mới, Tết 正しい(ただしい): đúng 正式な(せいしきな): chính thức 正午(しょうご): Chính Ngọ (12 giờ trưa) 正直な(しょうじきな): trung thực 正確な(せいかくな): chính xác 正解(せいかい): trả lời đúng 正に(まさに): một cách chính xác  | 
		
| 
			 同  | 
			
			 ĐỒNG  | 
			
			 On: どう Kun: おな  | 
			
			 同じ(おなじ): giống nhau 同時(どうじ): đồng thời 同僚(どうりょう): đồng nghiệp 共同(きょうどう): sự hợp tác, liên đới 同級生(どうきゅうせい): bạn cùng khóa 同情する(どうじょうする): đồng cảm 同封する(どうふうする): gửi kèm  | 
		
| 
			 計  | 
			
			 KẾ  | 
			
			 On: けい Kun: はか  | 
			
			 時計(とけい): đồng hồ 計画(けいかく): kế hoạch 合計(ごうけい): tổng số 計る(はかる): đo 会計(かいけい): kế toán, hạch toán 統計(とうけい): thống kê 計算する(けいさんする): tính toán 家計(かけい): chi tiêu của gia đình  | 
		
| 
			 京  | 
			
			 KINH  | 
			
			 On: きょう・けい Kun:(ー)  | 
			
			 東京(とうきょう): Tokyo 京子(きょうこ): Kyoko (tên nữ giới) 京都(きょうと): Kyoto 京阪神(けいはんしん): Kyoto-Osaka-Kobe 上京する(じょうきょうする): đi lên Tokyo  | 
		
| 
			 集  | 
			
			 TẬP  | 
			
			 On: しゅう Kun: あつ・つど  | 
			
			 集める(あつめる): thu thập, sưu tầm 集まる(あつまる): tập hợp lại, tập trung lại 募集する(ぼしゅうする): tuyển dụng 集会(しゅうかい): họp 集中する(しゅうちゅうする): tập trung 集団(しゅうだん): tập đoàn, nhóm 集う(つどう): tập hợp lại, tập trung  | 
		
| 
			 不  | 
			
			 BẤT  | 
			
			 On: ふ・ぶ Kun:(ー)  | 
			
			 不便な(ふべんな): bất tiện 不安な(ふあんな): bất an 不思議な(ふしぎな): kì bí, bí ẩn 不幸(ふこう): bất hạnh 水不足(みずぶそく): thiếu nước 不可能な(ふかのうな): không thể nào 不公平な(ふこうへいな): không công bằng 不景気(ふけいき): kinh tế bất ổn, suy thoái  | 
		
| 
			 便  | 
			
			 TIỆN  | 
			
			 On: べん・びん Kun: たよ  | 
			
			 不便な(ふべんな): bất tiện 便利な(べんりな): tiện lợi 郵便局(ゆうびんきょく): bưu điện 便り(たより): thư, thông báo mới, tin tức mới 便所(べんじょ): bồn cầu 航空便(こうくうびん): gửi đường hàng không 船便(ふなびん): gửi đường tàu 便せん(びんせん): văn phòng phẩm/ giấy viết thư 便(びん): chuyến bay  | 
		
| 
			 以  | 
			
			 DĨ  | 
			
			 On: い Kun:(ー)  | 
			
			 ~以上(いじょう): hơn cả ~ ~以下(いか): ít hơn ~ ~以外(いがい): ngoài ra ~ ~以内(いない): trong vòng ~ 以前(いぜん): trước đây 以後(いご): sau đây ~以来(いらい): kể từ  | 
		
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 20 cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 20 N4 -N5