Học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji Bài 20 N4-5
Cùng Kosei tiếp tục series 16 Hán tự Kanji N4-5 bài 20 nhé ^^! Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp các kiến thức từ cơ bản cho đến nâng cao dành cho các bạn có niềm đam mê đến tiếng Nhật trau dồi kiến thức!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 20
場 |
TRƯỜNG |
On: じaょう Kun: ば |
場所(ばしょ): địa điểm 場合(ばあい): trường hợp 会場(かいじょう): nơi gặp mặt 工場(こうじょう): nhà máy 売り場(うりば): nơi bán hàng, quầy, cửa hàng... 駐車場(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xa 広場(ひろば): quảng trường 市場(いちば): thị trường |
戸 |
HỘ |
On: こ Kun: と・ど |
戸(と): cửa ra vào 戸棚(とだな): tủ tường 井戸(いど): cái giếng 戸締まり(とじまり): sự khóa cửa, cài then 網戸(あみど): cửa chớp 江戸時代(えどじだい): thời Edo 戸籍(こせき): hộ tịch |
所 |
SỞ |
On: しょ・じょ Kun: ところ・どころ |
どんな所(どんなところ): địa điểm thế nào? 台所(だいどころ): phòng bếp 住所(じゅうしょ): địa chỉ 近所(きんじょ): hàng xóm 場所(ばしょ): địa điểm 事務所(じむしょ): văn phòng 市役所(しやくしょ): tòa thị chính |
屋 |
ỐC |
On: おく Kun: や |
本屋(ほんや): cửa hàng sách 屋上(おくじょう): sân thượng 八百屋(やおや): cửa hàng rau củ 部屋(へや): căn phòng 床屋(とこや): hàng cắt tóc 屋根(やね): mái nhà 名古屋(なごや): Nagoya 酒屋(さかや): cửa hàng rượu |
堂 |
ĐƯỜNG |
On: どう Kun:(ー) |
食堂(しょくどう): phòng ăn 講堂(こうどう): giảng đường 堂々と(どうどうと): đường đường chính chính 公会堂(こうかいどう): tòa thị chính 国会議事堂(こっかいぎじどう): phòng họp Quốc hội |
都 |
ĐÔ |
On: と・つ Kun: みやこ |
東京都(とうきょうと): thành phố Tokyo 首都(しゅと): thủ đô 都合(つごう): tiện lợi, thuận lợi 京都(きょうと): Kyoto 都会(とかい): thành phố lớn, đô thị 都(みやこ): thủ đô 都心(としん): trung tâm thành phố |
県 |
HUYỆN |
On: けん Kun:(ー) |
長野県(ながのけん): Huyện (tỉnh) Nagano 県庁(けんちょう): ủy ban hành chính tỉnh 県知事(けんちじ): trưởng tỉnh 県立(けんりつ): thuộc về tỉnh, do tỉnh lập ra 都道府県(とどうふけん): đô-đạo-phủ-huyện (đơn vị hành chính địa lý Nhật Bản) |
区 |
KHU |
On: く Kun:(ー) |
北区(きたく): khu phía Bắc 区切る(くぎる): chia 区域(くいき): khu vực, địa hạt, khối 地区(ちく): khu vực, vùng 区役所(くやくしょ): trụ sở hành chính khu vực 区別する(くべつする): phân loại 区間(くかん): đoạn, khoảng, khoảng cách |
池 |
TRÌ |
On: ち Kun: いけ |
池(いけ): cái ao 電池(でんち): pin 溜め池(ためいけ): bể chứa nước 貯水池(ちょすいち): bể chứa, ao, hồ 用水池(ようすいち): ao trữ nước |
発 |
PHÁT |
On: はつ・ぱつ・はっ・ほっ・ほつ Kun: |
発音(はつおん): phát âm 出発(しゅっぱつ): xuất phát 発表(はっぴょう): phát biểu 発明(はつめい): phát minh 発見(はっけん): phát kiến 発売(はつばい): đưa ra bán trên thị trường 始発(しはつ): chuyến tàu đầu tiên trong ngày 発足(はっそく): thành lập |
建 |
KIẾN |
On: けん・こん Kun: た・だ |
建てる(たてる): xây dựng 建物(たてもの): tòa nhà 建つ(たつ): được xây dựng 建設(けんせつ): xây dựng, kiến thiết 建築(けんちく): kiến trúc 二階建て(にかいだて): tòa nhà 2 tầng 建国(けんこく): kiến quốc, xây dựng đất nước 建立(こんりゅう): công trình kiến trúc |
物 |
VẬT |
On: ぶつ・もつ Kun: もの |
物(もの): đồ vật 食べ物(たべもの): đồ ăn 飲み物(のみもの): đồ uống 買い物(かいもの): mua đồ 着物(きもの): kimono/ trang phục truyền thống của Nhật 動物(どうぶつ): động vật 建物(たてもの): tòa nhà 果物(くだもの): hoa quả 荷物(にもつ): hành lí |
品 |
PHẨM |
On: ひん Kun: しな |
品物(しなもの): vật phẩm, món đồ 日用品(にちようひん): đồ dùng hàng ngày 製品(せいひん): chế phẩm, sản phẩm 必需品(ひつじゅひん): nhu yếu phẩm 作品(さくひん): tác phẩm nghệ thuật 上品な(じょうひんな): quý phái 下品な(げひんな): thô thiển 食料品(しょくりょうひん): thực phẩm |
旅 |
LỮ |
On: りょ Kun: たび |
旅行(りょこう): du lịch 旅館(りょかん): nhà trọ 旅券(りょけん): hộ chiếu 旅(たび): chuyến đi 一人旅(ひとりたび): du lịch một mình 旅費(りょひ): chi phí du lịch |
通 |
THÔNG |
On: つ・つう Kun: とお・かよ |
通る(とおる): đi qua 通う(かよう): đi lại 通り(とおり): phố 交通(こうつう): giao thông 通訳(つうやく): thông dịch 普通の(ふつうの): bình thường 通学(つうがく): việc đi học 通勤(つうきん): việc đi làm |
進 |
TIẾN |
On: しん Kun: すす |
進む(すすむ): (cái gì) tiến triển 進める(すすめる): thúc đẩy, xúc tiến 進学(しんがく): học cao lên 進歩(しんぽ): tiến bộ 進化(しんか): tiến hóa 昇進(しょうしん): thăng chức 先進国(せんしんこく): nước phát triển |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 21 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 21 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen