Học kanji N4-5 mỗi ngày siêu hiệu quả - 16 kanji bài 21
Xong Kanji N4-5 bài 21 là bạn đã đi qua 2/3 số kanji cần nhớ của N4, N5 rồi đấy! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei cố gắng mỗi ngày nhé!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 21
丸 |
|
On: がん Kun: まる |
丸い(まるい): tròn 丸(まる): hình tròn 丸める(まるめる): cuộn tròn, vo tròn 弾丸(だんがん): viên đạn |
熱 |
NHIỆT |
On: ねつ・ねっ Kun: あつ |
熱い(あつい): nóng 熱(ねつ): sốt 熱心な(ねっしんな): nhiệt tình 熱中する(ねっちゅする): hào hứng, phấn chấn 熱帯(ねったい): nhiệt đới 熱する(ねつする): kích động, hưng phấn 加熱(かねつ): sự đun nóng, làm nóng 熱湯(ねっとう): nước sôi, nước nóng |
冷 |
LÃNH |
On: れい Kun: つめ・ひ・さ |
冷たい(つめたい): lạnh 冷える(ひえる): trở nên lạnh 冷やす(ひやす): làm lạnh 冷ます(さます): làm mát, làm nguội 冷蔵庫(れいぞうこ): tủ lạnh 冷房(れいぼう): điều hòa lạnh 冷凍する(れいとうする): làm đông lạnh 冷静な(れいせいな): yên bình, yên tĩnh |
甘 |
CAM |
On: かん Kun: あま |
甘い(あまい): ngọt 甘やかす(あまやかす): chiều chuộng 甘える(あまえる): làm nũng, nhõng nhẽo 甘味料(かんみりょう): gia vị ngọt |
汚 |
Ô |
On: お Kun: きたな・よご・けが |
汚い(きたない): bị bẩn, bj ô nhiễm 汚れる(よごれる): bẩn 汚す(よごす): làm bẩn 汚染(おせん): ô nhiễm 汚れ(よごれ): vết bẩn, vết ố 汚職(おしょく): việc tham nhũng 汚れる(けがれる): trở nên bẩn |
果 |
QUẢ |
On: か Kun: は |
果物(くだもの): hoa quả 結果(かっか): kết quả 効果(こうか): hiệu quả 果実(かじつ): hoa quả 果たして(はたして): quả nhiên, quả thật 成果(せいか): thành quả |
卵 |
NOÃN |
On: らん Kun: たまご |
卵(たまご): trứng 卵黄(らんおう): lòng đỏ trứng 卵白(らんぱく): lòng trắng trứng 卵焼き(たまごやき): tamagoyaki/ món trứng rán kiểu Nhật |
皿 |
MÃNH |
On: Kun: さら・ざら |
お皿(おさら): cái đĩa 灰皿(はいざら): gạt tàn 紙皿(かみざら): đĩa giấy 大皿(おおざら): cái đĩa to 小皿(こざら): cái đĩa nhỏ 皿洗い(さらあらい): việc rửa bát đĩa |
酒 |
TỬU |
On: しゅ Kun: さけ・さか・ざか・ざけ |
お酒(おさけ): rượu 酒屋(さかや): cửa hàng rượu 日本酒(にほんしゅ): rượu Nhật 飲酒運転(いんしゅうんてん): lái xe sau khi uống rượu 洋酒(ようしゅ): rượu Tây 居酒屋(いざかや): quán rượu kiểu Nhật 地酒(じざけ): rượu quê, rượu sake |
塩 |
DIÊM |
On: えん Kun: しお |
塩(しお): muối 塩辛い(しおからい): mặn 食塩(しょくえん): muối ăn 塩分(えんぶん): lượng muối 塩水(しおみず): nước muối |
付 |
PHÓ |
On: ふ Kun: つ・づ |
付き合う(つきあう): hẹn hò 付ける(つける): gắn vào 付く(つく): dính vào 日付・日付け(ひづけ): ngày tháng 受付・受け付け(うけつけ): lễ tân 寄付(きふ): quyên góp 付録(ふろく): phụ lục (sách) |
片 |
PHIẾN |
On: へん Kun: かた |
片付ける(かたづける): dọn dẹp, sắp xếp 片道(かたみち): đường một chiều 片方(かたほう): một chiếc của một đôi, một hướng 片手(かたて): một tay 片言(かとこと): kiến thức nông cạn, biết lõm bõm 片寄る(かたよる): nghiên về một bên 破片(はへん): mảnh vỡ |
焼 |
THIÊU |
On: しょう Kun: や |
焼く(やく): nướng, đốt 焼ける(やける): bị đốt, được nướng lên 夕焼け(ゆうやけ): chiều tà đỏ rực 日焼け(ひやけ): bị cháy nắng 焼き鳥(やきとり): gà nướng 焼き肉(やきにく): thịt nướng 燃焼(ねんしょう): sự đốt cháy |
消 |
TIÊU |
On: しょう Kun: け・き |
消す(けす): tắt (thiết bị), dập (lửa) 消える(きえる): biến mất, bị tắt 消化する(しょうかする): tiêu hóa 消防署(しょうぼうしょ): sở cứu hỏa 取り消す(とりけす): hủy bỏ 消去する(しょうきょする): xóa đi |
固 |
CỐ |
On: こ Kun: かた |
固い(かたい): cứng 固まる(かたまる): làm cứng 個体(こたい): thể rắn 固定(こてい): cố định 頑固な(がんこな): cứng đầu, ngoan cố 固有の(こゆうの): cố hữu (có từ trước) |
個 |
CÁ |
On: こ Kun: |
一個(いっこ): 1 cái (đơn vị đếm vật nhỏ) 個人(こじん): cá nhân 個人主義(こじんしゅぎ)L: chủ nghĩa cá nhân 個展(こてん): triển lãm cá nhân 個性(こせい): cá tính 個数(こすう): sĩ số 個室(こしつ): phòng riêng |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 22 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 22 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen