Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Học kanji N4-5 mỗi ngày siêu hiệu quả - 16 kanji bài 21
Giáo trình N4, N5

Học kanji N4-5 mỗi ngày siêu hiệu quả - 16 kanji bài 21

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Xong Kanji N4-5 bài 21 là bạn đã đi qua 2/3 số kanji cần nhớ của N4, N5 rồi đấy! Cùng trung tâm tiếng Nhật  Kosei cố gắng mỗi ngày nhé!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 21

 

kanji n4-5 bài 21

 

 

On: がん

Kun: まる 

丸い(まるい): tròn

丸(まる): hình tròn

丸める(まるめる): cuộn tròn, vo tròn

弾丸(だんがん): viên đạn

NHIỆT

On: ねつ・ねっ

Kun: あつ

熱い(あつい): nóng

熱(ねつ): sốt

熱心な(ねっしんな): nhiệt tình

熱中する(ねっちゅする): hào hứng, phấn chấn

熱帯(ねったい): nhiệt đới

熱する(ねつする): kích động, hưng phấn

加熱(かねつ): sự đun nóng, làm nóng

熱湯(ねっとう): nước sôi, nước nóng

LÃNH

On: れい

Kun: つめ・ひ・さ

冷たい(つめたい): lạnh

冷える(ひえる): trở nên lạnh

冷やす(ひやす): làm lạnh

冷ます(さます): làm mát, làm nguội

冷蔵庫(れいぞうこ): tủ lạnh

冷房(れいぼう): điều hòa lạnh

冷凍する(れいとうする): làm đông lạnh

冷静な(れいせいな): yên bình, yên tĩnh

CAM

On: かん

Kun: あま

甘い(あまい): ngọt

甘やかす(あまやかす): chiều chuộng

甘える(あまえる): làm nũng, nhõng nhẽo

甘味料(かんみりょう): gia vị ngọt

Ô

On: お

Kun: きたな・よご・けが

汚い(きたない): bị bẩn, bj ô nhiễm

汚れる(よごれる): bẩn

汚す(よごす): làm bẩn

汚染(おせん): ô nhiễm

汚れ(よごれ): vết bẩn, vết ố

汚職(おしょく): việc tham nhũng

汚れる(けがれる): trở nên bẩn

QUẢ

On: か

Kun: は

果物(くだもの): hoa quả

結果(かっか): kết quả

効果(こうか): hiệu quả

果実(かじつ): hoa quả

果たして(はたして): quả nhiên, quả thật

成果(せいか): thành quả

NOÃN

On: らん

Kun: たまご

卵(たまご): trứng

卵黄(らんおう): lòng đỏ trứng

卵白(らんぱく): lòng trắng trứng

卵焼き(たまごやき): tamagoyaki/ món trứng rán kiểu Nhật

MÃNH

On: 

Kun: さら・ざら

お皿(おさら): cái đĩa

灰皿(はいざら): gạt tàn

紙皿(かみざら): đĩa giấy

大皿(おおざら): cái đĩa to

小皿(こざら): cái đĩa nhỏ

皿洗い(さらあらい): việc rửa bát đĩa

TỬU

On: しゅ

Kun: さけ・さか・ざか・ざけ 

お酒(おさけ): rượu

酒屋(さかや): cửa hàng rượu

日本酒(にほんしゅ): rượu Nhật

飲酒運転(いんしゅうんてん): lái xe sau khi uống rượu

洋酒(ようしゅ): rượu Tây

居酒屋(いざかや): quán rượu kiểu Nhật

地酒(じざけ): rượu quê, rượu sake

DIÊM

On: えん

Kun: しお

塩(しお): muối

塩辛い(しおからい): mặn

食塩(しょくえん): muối ăn

塩分(えんぶん): lượng muối

塩水(しおみず): nước muối

PHÓ

On: ふ

Kun: つ・づ

付き合う(つきあう): hẹn hò

付ける(つける): gắn vào

付く(つく): dính vào

日付・日付け(ひづけ): ngày tháng

受付・受け付け(うけつけ): lễ tân

寄付(きふ): quyên góp

付録(ふろく): phụ lục (sách)

PHIẾN

On: へん

Kun: かた

片付ける(かたづける): dọn dẹp, sắp xếp

片道(かたみち): đường một chiều

片方(かたほう): một chiếc của một đôi, một hướng

片手(かたて): một tay

片言(かとこと): kiến thức nông cạn, biết lõm bõm

片寄る(かたよる): nghiên về một bên

破片(はへん): mảnh vỡ

THIÊU

On: しょう

Kun: や

焼く(やく): nướng, đốt

焼ける(やける): bị đốt, được nướng lên

夕焼け(ゆうやけ): chiều tà đỏ rực

日焼け(ひやけ): bị cháy nắng

焼き鳥(やきとり): gà nướng

焼き肉(やきにく): thịt nướng

燃焼(ねんしょう): sự đốt cháy

TIÊU

On: しょう

Kun: け・き

消す(けす): tắt (thiết bị), dập (lửa)

消える(きえる): biến mất, bị tắt

消化する(しょうかする): tiêu hóa

消防署(しょうぼうしょ): sở cứu hỏa

取り消す(とりけす): hủy bỏ

消去する(しょうきょする): xóa đi

CỐ

On: こ

Kun: かた

固い(かたい): cứng

固まる(かたまる): làm cứng

個体(こたい): thể rắn

固定(こてい): cố định

頑固な(がんこな): cứng đầu, ngoan cố

固有の(こゆうの): cố hữu (có từ trước)

On: こ

Kun: 

一個(いっこ): 1 cái (đơn vị đếm vật nhỏ)

個人(こじん): cá nhân

個人主義(こじんしゅぎ)L: chủ nghĩa cá nhân

個展(こてん): triển lãm cá nhân

個性(こせい): cá tính

個数(こすう): sĩ số

個室(こしつ): phòng riêng

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 22 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 22 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị