Bỏ túi mỗi ngày 16 Kanji N4-5 bạn sẽ tốt hơn đấy - Kanji Bài 22
Kanji N4-5 bài 22 của Series 16 Hán tự mỗi ngày sẽ mang đến thật nhiều "cảm xúc" đấy! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu thôi nào!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 22
笑 |
TIẾU |
On: しょう Kun: わら・え |
笑う(わらう): cười 笑顔(えがお): khuôn mặt cười ほほ笑む(ほほえむ): cười vui vẻ 微笑(びしょう): mỉm cười 爆笑する(ばくしょうする): cười rộ lên, cười ầm lên 苦笑い(にがわらい): cười khổ |
泣 |
KHẤP |
On: きゅう Kun: な |
泣く(なく): khóc 泣き声(なきごえ): tiếng khóc 泣き虫(なきむし):mít ướt 嬉し泣き(うれしなき): khóc vì vui 号泣する(ごうきゅうする): khóc lóc, than vãn |
怒 |
NỘ |
On: ど Kun: おこ・いか |
怒る(おこる): tức giận 怒り(いかり): sự giận sữ, phẫn nộ 怒鳴る(どなる): hét lên, rống lên |
幸 |
HẠNH |
On: こう Kun: しあわ・さいわ・さち |
幸せな(しあわせな): vui, hạnh phúc 不幸(ふこう): sự bất hạnh 幸運(こううん): sự tốt số, may mắn 幸い(さいわい): vui vẻ, may mắn 幸福な(こうふくな): hạnh phúc 幸(さち): niềm hạnh phúc |
悲 |
BI |
On: ひ Kun: かな |
悲しい(かなしい): buồn bã, buồn 悲しむ(かなしむ): cảm thấy buồn bã 悲劇(ひげき): bi kịch 悲惨な(ひさんな): bi thảm 悲観する(ひかんする): bi quan |
苦 |
KHỔ |
On: く Kun: にが・くる |
苦い(にがい): đắng 苦手(にがて): yếu, kém về... 苦しい(くるしい): đau đớn 苦しむ(くるしむ): bị đau 苦労(くろう): sự khổ lao, khó khăn, vất vả 苦情(くじょう): phàn nàn |
痛 |
THỐNG |
On: つう Kun: いた |
痛い(いたい): đau đớn 痛み(いたみ): sự đau đớn 頭痛(ずつう): đau đầu 苦痛(くつう): sự đau, sự đau khổ 痛み止め(いたみどめ): thuốc giảm đau 腹痛(ふくつう): đau bụng 腰痛(ようつう): đau eo lưng |
恥 |
SỈ |
On: ち Kun: は・はじ |
恥ずかしい(はずかしい): xấu hổ 恥(はじ): sự xấu hổ 恥ずかしがる(はずかしがる): rụt rè, nhút nhát 恥じる(はじる): cảm thấy xấu hổ 恥知らず(はじしらず): không biết xấu hổ 羞恥心(しゅうちしん): cảm giác xấu hổ |
配 |
PHỐI |
On: ぱい・はい Kun: くば |
心配する(しんぱいする): lo lắng 配る(くばる): phân phối, phân phát 配達(はいたつ): việc giao hàng 支配(しはい): sự chi phối 配偶者(はいぐうしゃ): người hôn phối 支配人(しはいにん): người quản lí, người chi phối 宅配便(たきはいびん): giao hàng tận nhà |
困 |
KHỐN
|
On: こん Kun: こま |
困る(こまる): có vấn đề, gặp rắc rối 困難な(こんなんな): khó khăn 貧困(ひんこん): nghèo khó 困惑(こんわく): sự bối rối |
辛 |
TÂN |
On: しん Kun: から |
辛い(からい): cay 塩辛い(しおからい): mặn 香辛料(こうしんりょう): hương liệu, gia vị 辛抱(しんぼう): sự tiên nhẫn 辛子(からし): mù tạt 辛い(つらい): đau đớn, khó nhọc |
眠 |
MIÊN |
On: みん Kun: ねむ |
眠い(ねむい)・眠たい(ねむたい): buồn ngủ 眠る(ねむる): ngủ 睡眠(すいみん): giấc ngủ, việc ngủ 居眠り(いねむり): sự ngủ gật 冬眠(とうみん): ngủ đông 催眠術(さいみんじゅつ): thuật thôi miên |
残 |
TÀN
|
On: ざん Kun: のこ |
残念な(ざんねんな): đáng tiếc 残る(のこる): còn lại 残す(のこす): để lại (cái gì) 残り(のこり): phần còn lại 残業(ざんぎょう): làm thêm giờ, tăng ca 残高(ざんだか): số dư tài khoản 残らず(のこらず): không có ngoại lệ |
念 |
NIỆM |
On: ねん Kun:(ー) |
残念な(ざんねんな): đáng tiếc 記念(きねん): kỉ niệm 記念日(きねんび): ngày kỉ niệm 信念(しんねん): sự tín nhiệm, tin tưởng 念願(ねんがん): tâm niệm, nguyện vọng 無念(むねん): sự chán nản, buồn chán 概念(がいねん): khái niệm 断念する(だんねんする): từ bỏ |
感 |
CẢM |
On: かん Kun:(ー) |
感じる(かんじる): cảm thấy 感じ(かんじ): cảm giác, ấn tượng 感動する(かんどうする): cảm động 感謝(かんしゃ): cảm tạ, cảm ơn 感想(かんそう): cảm tưởng 感激する(かんげきする): cảm kích, biết ơn 感心する(かんしんする): bị ấn tượng |
情 |
TÌNH |
On: じょう・ぜい・せい Kun: なさ |
感情(かんじょう): cảm tình 苦情(くじょう): phàn nàn 事情(じじょう): sự tình 友情(ゆうじょう): tình hữu nghị, tình bạn 表情(ひょうじょう): biểu cảm 情報(じょうほう): thông tin 情け(なさけ): lòng trắc ẩn 風情(ふぜい): tình hình, diện mạo, mùi vị, phong tình |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 23 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 23 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen