Kanji N4-5 rất dễ với 16 từ mỗi ngày - Kanji Bài 23
16 Hán tự của Kanji N4-5 bài 23 trong Series hán tự cơ bản N4, N5 này đều liên quan mật thiết đến chủ đề Học tập! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay thôi!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 23
覚 |
GIÁC |
On: かく Kun: おぼ・さ・ざ |
覚える(おぼえる): nhớ 感覚(かんかく): cảm giác 目が覚める(めがさめる): đánh thức dậy 自覚する(じかくする): tự giác, ý thức 味覚(みかく): vị giác 視覚(しかく): thị giác 目覚し時計(めざましとけい): đồng hồ báo thức |
忘 |
VONG |
On: ぼう Kun: わす |
忘れる(わすれる): quên 忘れ物(わすれもの): đồ để quên 忘れっぽい(わすれっぽい): hay quên 忘年会(ぼうねんかい): tiệc cuối năm, tất niên |
決 |
QUYẾT |
On: けっ・けつ Kun: き |
決める(きめる): quyết định 決まる(きまる): được quyết định 決して(けっして): không bao giờ 決定(けってい): quyết định 決心(けっしん): quyết tâm 解決(かいけつ): giải quyết 決勝(けっしょう): trận chung kết 判決(はんけつ): phán quyết |
定 |
ĐỊNH |
On: てい・じょう Kun: さだ |
予定(よてい): dự định 定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ cố định 決定(けってい): quyết định 肯定する(こうていする): khẳng định 否定する(ひていする): phủ định 勘定(かんじょう): hóa đơn, thanh toán 定期券(ていきけん): vé thường kì, vé tháng 定める(さだめる): làm ổn định, xác định |
比 |
TỈ |
On: ひ Kun: くら |
比べる(くらべる): so sánh 比較(ひかく): sự so sánh 比較的(ひかくてき): có tính tương đối 対比(たいひ): so sánh trái ngược 比例(ひれい): tỉ lệ |
受 |
THỤ |
On: じゅ Kun: う |
受ける(うける): nhận 受付・受け付け(うけつけ): lễ tân 受験(じゅけん): tham gia thi 受け取る(うけとる): nhận 受かる(うかる): vượt qua (kì thi) 受身・受け身(うけみ): thụ động 受信(じゅしん): nhận được tin nhắn |
授 |
THỤ |
On: じゅ Kun: さず |
授業(じゅぎょう): buổi học 教授(きょうじゅ): giáo sư 授業料(じゅぎょうりょう): học phí 授ける(さずける): ban tặng, trao tặng 授かる(さずかる): thu được, lĩnh được 授受(じゅじゅ): sự cho và nhận |
徒 |
ĐỒ |
On: と Kun:(ー) |
生徒(せいと): học sinh 徒歩で(とほで): sự đi bằng chân イスラム教徒(イスラムきょうと): tín đồ Hồi giáo キリスト教徒(キリルときょうと): tín đồ Thiên Chúa giáo |
練 |
LUYỆN |
On: れん Kun: ね |
練習(れんしゅう): sự luyện tập 訓練(くんれん): sự huấn luyện 練る(ねる): gọt giũa, trau chuốt, hoạch định 試練(しれん): sự thử thách 洗練(せんれん): sự tinh luyện 未練(みれん): sự luyến tiếc |
復 |
PHỤC |
On: ふく・ふっ・ぶく Kun: |
復習(ふくしゅう): ôn tập, ôn bài 回復(かいふく): hồi phục 往復(おうふく): hai chiều, khứ hồi 復旧(ふっきゅう): sự khôi phục, trùng tu, phục chế 復興(ふっこう): sự phục hưng 復活(ふっかつ): sự tái sinh 反復(はんぷく): sự nhắc lại |
表 |
BIỂU |
On: ひょう・ぴょう Kun: おもて・あらわ |
表(おもて): bề mặt 表(ひょう): danh sách, bảng biểu 発表(はっぴょう): sự phát biểu 表す(あらわす): biểu thị, biểu hiện 表紙(ひょうし): trang bìa 代表(だいひょう): đại biểu 表情(ひょうじょう): biểu cảm khuôn mặt |
卒 |
TỐT |
On: そつ Kun: |
卒業(そつぎょう): sự tốt nghiệp 卒業式(そつぎょうしき): lễ tốt nghiệp 卒業生(そつぎょうせい): học sinh tốt nghiệp 大卒(だいそつ): tốt nghiệp đại học 卒論(そつろん): luận văn tốt nghiệp 新卒(しんそつ): mới tốt nghiệp |
違 |
VI |
On: い Kun: ちが |
違う(ちがう): khác, sai khác 間違える(まちがえる): mắc lỗi 間違い(まちがい): lỗi lầm, lỗi 違い(ちがい): sự khác biệt 違反(いはん): vi phạm 勘違い(かんちがい): hiểu nhầm 相違(そうい): sự khác biệt |
役 |
DỊCH |
On: やく・えき Kun: |
役に立つ(やくにたつ): hữu ích 市役所(しやくしょ): tòa thị chính 役目(やくめ): nhiệm vụ 役者(やくしゃ): diễn viên 役(やく): vai trò, vai diễn 主役(しゅやく): diễn viên chính 兵役(へいえき): đi lính, binh dịch |
皆 |
GIAI |
On: かい Kun: みな |
皆さん(みなさん): mọi người 皆(みな): mọi người 皆勤(かいきん): có mặt đầy đủ 皆目(かいもく): hoàn toàn 皆無(かいむ): không có gì, vô nghĩa |
彼 |
BỈ |
On: ひ Kun: かれ・かの |
彼(かれ): anh ấy 彼ら(かれら): họ 彼女(かのじょ): cô ấy, cô bạn gái 彼氏(かれし): anh ấy, anh bạn trai 彼岸(ひがん): bỉ ngạn (tiết Thu Phân và Xuân Phân) |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 24 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 24 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen