Kanji bài 24| Bạn sẽ giỏi nếu học theo seri 16 kanji mỗi ngày
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá 16 Hán tự cơ bản Kanji N4-5 bài 24 nhé! Hãy theo dõi để cập nhật các kiến thức tiếng Nhật do Kosei cung cấp nhé!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 24
全 |
TOÀN |
On: ぜん Kun: まった |
全部(ぜんぶ): toàn bộ 安全(あんぜん): an toàn 全国(ぜんこく): toàn quốc, cả nước 全員(ぜんいん): toàn viên, tất cả mọi người 全く(まったく): hoàn toàn 完全な(かんぜんな): hoàn thiện, hoàn toàn 全力(ぜんりょく): toàn lực, hết sức 全て(すべて): tất cả |
部 |
BỘ |
On: ぶ Kun: |
全部(ぜんぶ): toàn bộ 部屋(へや): căn phòng 部長(ぶちょう): trường phòng 一部(いちぶ): một phần テニス部(テニスぶ): câu lạc bộ Tennis 工学部(こうがくぶ): khoa Kĩ thuật 大部分(だぶぶん): hầu hết, đại bộ phận |
必 |
THIẾT |
On: ひつ・ひっ Kun: かなら |
必要な(ひつような): thiết yếu, cần thiết 必ず(かならず): nhất định 必ずしも(かならずしも): không thường xuyên 必死(ひっし): quyết tâm 必修(ひっしゅう): được yêu cầu, cần 必需民(ひつじゅみん): nhu yếu phẩm |
要 |
YẾU |
On: よう Kun: い |
要る(いる): cần 必要な(ひつような): cần thiết 重要な(じゅうような): trọng yếu, quan trọng 不要な(ふような): không cần thiết 要求(ようきゅう): yêu cầu 要約(ようやく): khái lược, sơ lược 要するに(ようするに): tóm lại, chủ yếu là 主要な(しゅような): chủ yếu |
荷 |
HÀ |
On: か Kun: に |
荷物(にもつ): hành lý 荷造り(にづくり): đóng gói, gói đồ 重荷(おもに): gánh nặng 入荷(にゅうか): nhập hàng 出荷(しゅっか): xuất hàng |
由 |
DO |
On: ゆう・ゆ・ゆい Kun: よし |
自由(じゆう): sự tự do 理由(りゆう): lý do パチ経由(パリけいゆ): quá cảnh ở Paris 不自由な(ふじゆうな): không tự do, không tiện 由来(ゆらい): nguyên lai, nguồn gốc 由緒ある(ゆいしょある): có bề dày lịch sử |
届 |
GIỚI |
On:(ー) Kun: とど |
届ける(とどける): gửi tiền 届く(とどく): được gửi đến 婚姻届(こんいんとどけ): đăng kí kết hôn 欠席届(けっせきとどけ): đăng kí vắng mặt 届け出る(とどけでる): báo cáo lại |
利 |
LỢI |
On: り Kun: き |
便利な(べんりな): tiện lợi 利用する(りようする): sử dụng 利益(りえき): lợi ích, lợi nhuận 利口な(りこうな): thông minh, lanh lợi 権利(けんり): quyền lợi 利子(りし): lợi nhuận, lãi 左利き(きだりきき): thuận tay trái |
払 |
PHẤT |
On: ふっ・ふう Kun: はら |
払う(はらう): trả tiền, thanh toán 支払い(しはらい): sự thanh toán 払い戻す(はらいもどす): hoàn tiền 払い込む(はらいこむ): đóng tiền, giao nộp 払拭する(ふっしょくする): lau đi |
濯 |
TRẠC |
On: たく Kun: |
洗濯する(せんたくする): giặt giũ 洗濯物(せんたくもの): đồ giặt 洗濯機(せんたくき): máy giặt |
寝 |
TẨM |
On: しん Kun: ね |
寝る(ねる): ngủ 昼寝(ひるね): giấc ngủ trưa 寝坊(ねぼう): ngủ quên 寝室(しんしつ): phòng ngủ 寝台車(しんだいしゃ): xe giường nằm 寝言(ねごと): nói mơ |
踊 |
DŨNG |
On: よう Kun: おど |
踊る(おどる): nhảy múa 踊り(おどり): điệu múa 日本舞踊(にほんぶよう): điệu nhảy Nhật Bản 盆踊り(ぼんおどり): điệu nhảy Bon |
活 |
HOẠT |
On: かつ・かっ Kun: あつ・つど |
生活(せいかつ): cuộc sống, sự sinh hoạt 活動(かつどう): hoạt động 活字(かつじ): chữ in 活気(かっき): sự sinh động, hoạt bát, có sức sống 活躍する(かつやくする): hoạt động, thành công 活用(かつよう): sự hoạt dụng, sử dụng 活発な(かっぱつな): hoạt bát 食生活(しょくせいかつ): thói quen ăn uống |
末 |
MẠT |
On: まつ・ばつ Kun: すえ |
週末(しゅうまつ): cuối tuần 月末(げつまつ): cuối tháng 年末(ねんまつ): cuối năm 末(すえ): cuối (của một giai đoạn) 末っ子(すえっこ): con út 期末試験(きまつしけん): bài thi cuối kì |
宅 |
TRẠCH |
On: たく Kun:(ー) |
お宅(おたく): ngôi nhà (ai đó) 帰宅(きたく): về nhà 自宅(じたく): nhà tôi 住宅(じゅうたく): ngôi nhà, nơi cư trú 宅配便(たくはいびん): giao hàng tận nhà 社宅(しゃたく):kí túc xá của công ty |
祭 |
TẾ |
On: さい Kun: まつ |
祭・祭り(まつり): lễ hội 祭日(さいじつ): ngày lễ 学園祭(がくえんさい): lễ hội trường 夏祭り(なつまつり): lễ hội mùa hè 祭る(まつる): thờ cúng, thờ |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 25 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 25 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen