Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / 16 cách thể hiện sự không đồng ý trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

16 cách thể hiện sự không đồng ý trong tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng theo chân trung tâm tiếng Nhật Kosei học 16 cách thể hiện sự không đồng ý trong tiếng Nhật này nha!!! Trong bài học lần trước, Kosei đã giới thiệu tới các bạn những mẫu câu giao tiếp khi bạn muốn thể hiện sự đồng ý. Vậy khi bạn không đồng tình và muốn đưa ra ý kiến khác thì sao? 

Tiếng Nhật giao tiếp khi thể hiện sự không đồng ý

 

không đồng ý trong tiếng nhật

 

1. そうですね。ちょっと分(わ)かりません。

Vậy à, tôi không chắc lắm.

 

2. 間違(まちが)っているとは思(おも)いません。

Tôi nghĩ rằng điều đó sai.

 

3. それは違(ちが)います!

Cái đó không đúng.

 

4. 違(ちが)うと思(おも)うな。

Tôi không nghĩ như vậy.

 

5. そうじゃないと思(おも)う。

Tôi không nghĩ rằng điều đó đúng.

 

6. 賛成(さんせい)できません。

Tôi không đồng ý.

 

7. 反対(はんたい)です。

Tôi phản đối.

 

8. 正直言(しょうじきい)って、そうではないように思(おも)う。

Thật lòng mà nói, tôi không nghĩ như vậy.

 

9. 残念(ざんねん)ながら、あなたと意見(いけん)が分(わ)かれるよう。

Thật tiếc, nhưng tôi không thể đồng ý kiến với bạn.

 

10. そんなことない!

Điều đó không đúng.

 

11. あなたはまちがっている。

Bạn nhầm rồi.

 

12. ~(に)異論(いろん)がある

Tôi phản đối việc…

 

13. ~と意見(いけん)が異(こと)なる

Tôi có ý kiến khác về việc…

 

14. ~と食(く)い違(ちが)う

Tôi không đồng ý về việc…

 

15. ごめんなさい、でもそんなの全(まった)くばかげてる!

Xin lỗi, nhưng chuyện này hoàn toàn vô lý.

 

16. そんな馬鹿(ばか)げた話(はなし)なんて、誰(だれ)も信(しん)じませんよ。

Chuyện vô lý như thế này, ai mà tin được.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá những bài học giao tiếp theo chủ đề thú vị khác tại đây nhé.

>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề tình yêu

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát – Người tình mùa đông

>>> Khóa học N3 Online

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị