Tổng hợp 9 mẫu câu kết hợp thể ます
「ます形」につながる文型
(みなさん、がんばりましょう。)
Mọi người, cùng cố gắng lên nhé!
(ごはんを たべるまえに てをあらいましょう。)
Cùng rửa tay trước khi ăn cơm nào!
(あのみせで コーヒをのみませんか。)
Bạn có muốn cùng tôi uống cà phê ở quán kia không?
(あした わたしのいえへ きませんか。)
Ngày mai bạn có muốn đến nhà tôi không?
(そのにもつ、わたしが もちましょうか。)
Chỗ hành lý kia, để tôi mang giúp bạn nhé?
(かあさん、りょうりを てつだいましょうか。)
Mẹ ơi, để con giúp mẹ nấu ăn nhé?
(デパートで くつをかいに いきます。)
Tôi đi bách hóa để mua giầy.
(ミラさんは ともだちに あいに にほんへ きます。)
Mira đến Nhật Bản để gặp bạn bè.
(わたしは ジュースが のみたいです。)
Tôi muốn uống nước hoa quả.
(あたらしいパソコンが かいたいです。)
Tôi muốn mua máy tính xách tay mới.
(うちのこは そとで あそびたがっています。)
Đứa trẻ nhà tôi muốn chơi ở bên ngoài.
(いぬは ごはんを たべたがっています。)
Con chó muốn ăn cơm.
(テレビをみながら、ごはんをたべます。)
Tôi vừa xem tivi vừa ăn cơm.
(わたしいつも おんがくを ききながら、べんきょうします。)
Tôi lúc nào cũng vừa nghe nhạc vừa học bài.
(あめがふりそうです。)
Có vẻ như mưa đang rơi.
Aa, Cúc áo sơ mi có vẻ như sắp tuột đấy!
(はやく おきなさい。)
Dậy nhanh lên nào!
(たろう、じぶんのシャツは じぶんで せんたくをしなさい。)
Taro, Hãy tự giặt cái áo sơ mi của mình đi chứ!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với bài tổng hợp sau nha!!
>>> TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N4