Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei check lại xem đã thuộc các mẫu cấu trúc ngữ pháp N2 với から này chưa nhé. Chỉ còn hơn 3 tuần nữa là đến kì thi JLPT rồi, các bạn đã chuẩn bị cho mình thật kỹ những kiến thức cần thiết chưa ạ?
Mẫu ngữ pháp N2 liên quan đến から đi với danh từ
1. N からすると/すれば
Ý nghĩa: xét từ N, xét về mặt
彼の症状からすると病気は悪くなったと思います
Xét về tình trạng của anh ấy thì bệnh của bệnh của anh ấy đã trở nên nặng rồi.
2. Nからして
Ý nghĩa: ngay cả..
彼の仕事は彼の親からして知らなかった
Công việc của anh ta ngay cả bố mẹ anh ta cũng không biết.
3. Nから見ると/見れば
Ý nghĩa: Nhìn từ N thì
あの様子から見ると泥棒(どろぼう)するしかない
Nhìn cái kiểu kia thì chỉ có thể là ăn trộm thôi.
4. Nからといって/からって
Ý nghĩa: nói thế nhưng mà
お金がないからいっていつもショッピングをしています
Cứ nói là không có tiền mà lúc nào cũng đi mua sắm.
彼は日本に住んでいるから言って日本語をしゃべれないよ
Anh ta nói là sống ở Nhật thôi chứ không nói được tiếng Nhật đâu.
Nếu các bạn đã thuộc những mẫu ngữ pháp trên thì hãy tiếp tục review và học thêm các mẫu ngữ pháp khác cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Học tiếng Nhật theo chủ đề giao tiếp: Thành ngữ tục ngữ
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát Sorry Sorry