Thể nguyên mẫu (còn gọi là thể từ điển) là thể cơ bản (động từ gốc) của động từ, trong sách từ điển các động từ được trình bày ở thể này.
[-う] 、 [-つ] 、[-る] 、[-む] 、 [-ぬ] 、[-ぶ] [-す] 、 [-く] 、[-ぐ]
Cách chuyển sang thể từ điển: Chuyển vần [-i] trước ます thành vần [-u]
かいます |
← かう |
まちます |
← まつ |
とります |
← とる |
すみます |
← すむ |
しにます |
← しぬ |
よびます |
← まぶ |
はなします |
← はなす |
かきます |
← かく |
およぎます |
← およぐ
|
Cách chuyển sang thể từ điển: bỏ ます thêm る
たべます ← たべる (ăn)
みます ← みる (xem)
Trừ một số động từ đặc biệt:
かえります ← かえる (trở về)
しります ← しる (biết)
Ý nghĩa: Có thể làm…, biết làm…
Cách dùng:
Danh từ được sử dụng phải có tính động tác (tức là những danh từ có thể ghép với し ます để trở thành động từ có nghĩa tương ứng)
Danh từ chỉ về những khả năng như 日本語(にほんご)、ピアノ、スキー cũng có thể sử dụng.
Phải thêm こと sau động từ thể nguyên mẫu để biến thành một nhóm danh từ
Động từ できます có 2 nghĩa là năng lực, khả năng
Ví dụ:
日本語(にほんご)ができます。Tôi biết tiếng Nhật/ có thể nói tiếng Nhật.
絵(え)を描(か)くことができます。Tôi biết/ có thể vẽ tranh (Năng lực)
カードで払(はら)うことが できます。 Có thể thanh toán/ trả tiền bằng thẻ. (Khả năng)
Cách dùng: dùng danh từ và danh từ hóa để nói về sở thích
Ví dụ:
あなたの趣味(しゅみ)は何(なん)ですか。Sở thích của bạn là gì?
旅行(りょこう)です。Là đi du lịch.
歌(うた)を歌(うた)うことです。Là ca hát.
私(わたし)の趣味(しゅみ)は映画(えいが)を見(み)ることです。Sở thích của tôi là xem phim.
Cách dùng:
Danh từ biểu thị hành động.
Động từ: V1 luôn ở thể từ điển, V2 thể tùy ý.
Ví dụ:
いつこの薬(くすり)を飲(の)みますか。Uống thuốc này khi nào?
寝(ね)る前(まえ)に飲(の)みます。Uống trước khi ngủ.
会議(かいぎ)の前(まえ)にレポートを準備(じゅんび)しました。Trước cuộc họp, tôi đã chuẩn bị báo cáo.
3月前(がつまえ)に、フエへ来(き)ました。3 tháng trước, tôi đã đến Huế.
バスが なかなか 来(き)ません。Xe buýt mãi mà không thấy tới
ハノイでなかなか雪(ゆき)を見(み)ることができません。Ở Hà Nội, mãi mà tôi không nhìn thấy tuyết.
Cách dùng:
Biểu thị sự hy vọng hay yêu cầu
Thường đi với các dạng câu ほしいです、V たいです、V てください với ý nghĩa nhấn mạnh sự biểu thị.
Ví dụ:
ぜひ日本(にほん)へ行(い)きたいです。Tôi rất muốn đi Nhật Bản (nhất định sẽ đi)
ぜひ遊(あそ)びに来(き)てください。Bạn nhất định phải đến nhà tôi chơi đấy nhé!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến ngay với bài tiếp theo nha:
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 19
>>> Luyện thi JLPT N4, N5: Tổng hợp 8 mẫu ngữ pháp tiếng Nhật kết hợp với thể ない