Những điều cha mẹ thường nói với con cái
気をつけて。
Cẩn thận!
お口にチャック。
Ngậm miệng lại/ yên lặng đi.
私は、あなたを愛しています。
Ba/mẹ rất yêu con.
宿題をしなさい。
Làm bài tập về nhà đi.
やめなさい。
Dừng lại đi.
いい子にしなさい。
Con hãy ngoan ngoãn cho bố/mẹ nhờ!
寝なさい。
Đi ngủ đi!
早く起きなさい。
Mau dậy đi!
みつまで数えますからね、
Bố/mẹ đếm đến ba mà không làm thì liệu hồn!
今、テレビを消しなさい。
Tắt ti vi ngay lập tức!
なんて言ったの。
Con vừa nói cá gì cơ?!
ズボンをあげなさい。
Xách quần lên đi!
冗談じゃありませんよ。
Bố/ mẹ không nói đùa đâu đấy.
私、なんて言った。
Bố/ mẹ vừa nói gì hả?
家の中で走らないで。
Đừng có mà chạy trong nhà.
歯を磨いた?
Con đã đánh răng chưa?
ドアを閉めなさい。
Đóng cửa vào!
いい加減にしなさい。
Vừa vừa phai phải thôi!
あなたのために思って、言ってるんだ。
Bố/ mẹ nói thế cũng chỉ vì lo cho mày thôi!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một chủ điểm từ vụng khác nha!
>>> Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến cửa hàng, cửa hiệu
>>> Từ vựng tiếng Nhật về Halloween
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: ジャック・オー・ランタン