Từ vựng tiếng Nhật về Halloween
Sắp đến Halloween rồi phải không? Vậy thì, để chuẩn bị cho ngày lễ này, mời các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học Từ vựng tiếng Nhật về Halloween nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về Halloween
骨 |
ほね |
Xương |
キャンディー |
Candy |
Kẹo |
ハロウィン |
|
Halloween |
クモ |
|
Nhện |
放棄 |
ほうき |
Chổi |
カボチャ |
|
Bí ngô |
怖い |
こわい |
Đáng sợ |
コウモリ |
|
Dơi |
魔女 |
まじょ |
Mụ phù thuỷ |
幽霊 |
ゆうれい |
Ma |
黒猫 |
くろねこ |
Mèo đen |
ゾンビ |
Zombie |
Xác sống |
吸血鬼 |
きゅうけつき |
Ma cà rồng |
トリック・オア・トリート |
Trick or treat |
Cho kẹo hay bị ghẹo |
骸骨 |
がいこつ |
|
怪物 |
かいぶつ |
|
ジャック・オー・ランタン |
|
jack-o'-lantern |
お化け屋敷 |
おばけやしき |
Ngôi nhà ma ám |
仮装 |
かそう |
Hoá trang |
不気味 |
ぶきみ |
Rợn người |
頭蓋骨 |
ずがいこつ |
Đầu lâu |
海賊 |
かいぞく |
Hải tặc |
ミイラ |
|
Xác ướp |
ゴブリン |
Goblin |
Yêu tinh |
フランケンシュタイン |
|
Frankenstein |
バァ! |
|
Hù!! |
オオカミ人間 |
おおかみにんげん |
Người sói |
悪魔 |
あくま |
Ác quỷ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một bài học từ vựng khác nha!!
>>> Vị trí, phương hướng trong tiếng Nhật
>>> Những điều người Nhật nói và những điều họ thật sự nghĩ
>>> Những câu giao tiếp tiếng Nhật cơ bản hàng ngày
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei