Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Những từ vựng Kanji liên quan đến “Kim” (金)
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Với chuyên mục từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, bài viết này trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang tới cho các bạn những từ vựng Kanji liên quan đến “Kim” (金). Hầu hết những từ vựng liên quan đến Kim đều có mang một lớp ý nghĩa liên quan đến tiền bạc hoặc kim loại. Bài viết dưới đây Kosei sẽ cung cấp cho các bạn những từ vựng đó.
Những từ vựng Kanji liên quan đến “Kim” (金)
1 | 金 | かね / きん | Tiền / Vàng |
2 | 黄金 | おうごん | Kim loại vàng |
3 | 金属 | きんぞく | Kim loại |
4 | 金融 | きんゆう | Tài chính tiền tệ |
5 | 金庫 | きんこ | Két sắt tiền |
6 | 金銭 | きんせん | Tiền bạc |
7 | 金額 | きんがく | Khoản tiền |
8 | 金魚 | きんぎょ | Cá vàng |
9 | 金槌 | かなづち |
・Cái búa ・Người không biết bơi |
10 | 金貨 | きんか | Đồng xu vàng |
11 | 金色 | きんいろ | Màu vàng |
12 | 金融機関 | きんゆうきかん | Cơ quan tài chính |
13 | 金網 | かなあみ | Lưới sắt |
14 | 金髪 | きんぱつ | Tóc vàng |
15 | 金持ち | かねもち | Người giàu có |
16 | 金利 | きんり | Lãi suất cho vay |
17 | 金儲け | かねもうけ | Kiếm tiền |
18 | 金塊 | きんかい | Vàng miếng, vàng thỏi |
19 | 金融危機 | きんゆうきき | Rủi ro tài chính |
20 | 金星 | きんせい | Sao Kim |
21 | 金離れ | かねばなれ | Tự do chi tiêu |
22 | 金切り声 | かなきりごえ | Giọng hét chói tai |
23 | 金になる | かねになる | Lợi ích |
24 | 金棒 | かなぼう | Cái chùy |
25 | 金使い | かねづかい | Cách sử dụng tiền |
26 | 金欠 | きんけつ | Hết tiền |
27 | 金属片 | きんぞくへん | Mảnh kim loại |
28 | 金属製 | きんぞくせい | Làm từ kim loại |
29 | 金融緩和 | きんゆうかんわ | Chính sách nới lỏng tiền tệ |
30 | 金食い虫 | かねくいむし | Tốn tiền vô ích |
31 | 金融業 | きんゆうぎょう | Ngành tài chính |
32 | 金融市場 | きんゆうしじょう | Thị trường tài chính, tiền tệ |
33 | 金縛り | かなしばり | Bị bóng đè |
34 | 金箔 | きんぱく | Dát vàng |
35 | 金メダル | きんメダル | Huy chương vàng |
36 | 金権 | きんけん | Sức mạnh đồng tiền, quyền lực tài chính |
37 | 金糸 | きんし | Vàng sợi |
38 | 金銀 | きんぎん | Vàng bạc |
39 | 金字塔 | きんじとう | Kim tự tháp |
40 | 金券 | きんけん | Vé giảm giá |
41 | 金を貯める | かねをためる | Tích trữ tiền |
42 | 金に目がくらむ | かねにめがくらむ | Mờ mắt vì tiền |
43 | 金属結合 | きんぞくけつごう | Hợp kim |
44 | 金鳳花 | きんぽうげ | Hoa Kim Phượng |
45 | 金具 | かなぐ | Dụng cụ, phụ kiện kim loại |
Tiếp tục từ vựng chủ đề Kanji cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nào!
>>> Từ vựng Kanji liên quan đến “Mộc” (木)
>>> Tổng hợp gần 40 lượng từ tiếng Nhật và cách sử dụng
>>> Sự thật thú vị về đồng xu 5 Yên Nhật Bản
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị