Trang chủ / Thư viện / Học từ vựng tiếng Nhật / Học từ vựng tiếng Nhật N4 / Tất tần tật từ vựng phần moji - goi xuất hiện trong đề thi JLPT N4 12/2018
Học từ vựng tiếng Nhật N4

Tất tần tật từ vựng phần moji - goi xuất hiện trong đề thi JLPT N4 12/2018

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kosei tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong phần moji - goi đề thi JLPT N4 12/2018 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố nhé!

Tất tần tật từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N4 12/2018

 

từ vựng xuất hiện trong phần moji goi đề thi JLPT N4

 

Kosei đã tổng hợp tất cả từ vựng xuất hiện trong phần Moji - Goi giúp bạn có thêm hiểu biết về cách ra đề thi JLPT. Hơn nữa còn là để ôn tập và củng cố vốn từ vựng của mình. Sẵn sàng bước vào kỳ thi với một tâm thế tự tin giành điểm đỗ.

Từ vựng

Ý nghĩa

今日(きょう)

Hôm nay

楽しい(たのしい)

Vui vẻ

私(わたし)

Tôi

味(あじ)

Gia vị

好きな(すきな)

Thích

辺り(あたり)

Gần; vùng lân cận; ven; hàng xóm

ちょっと

Một chút, một ít

不便(ふべん)

Bất tiện, không thuận lợi

野菜(やさい)

Rau

切り(きり) 

Cắt

以外(いがい)

Ngoài ra

皆(みんな)

Mọi người

来る(くる)

Đến

窓(まど)

Cửa sổ

ずっと

Rất, hơn hẳn, suốt, mãi

雲(くも)

Mây

見る(みる)

Xem, nhìn, trông

電車(でんしゃ)

Tàu điện

急行(きゅうこう)

Tàu tốc hành

写す(うつす)

Sao chép

意見(いけん)

Ý kiến

反対(はんたい)

Phản đối

黒い(くろい)

Màu đen

欲しい(ほしい)

Muốn

夏休み(なつやすみ)

Kỳ nghỉ hè

計画(けいかく)

Kế hoạch, phương án

医者(いしゃ)

Bác sĩ

夜(よる)

Tối

家族(かぞく)

Gia đình

出かける(でかける)

Ra ngoài, rời khỏi

傘(かさ)

Cái ô

貸す(かす)

Cho mượn, cho vay

サッカー

Bóng đá

試合(しあい)

Cuộc thi đấu; trận đấu

怪我(けが)

Vết thương, thương

聞く(きく)

Nghe

招来(しょうらい)

Lời mời

歌手(かしゅ)

Ca sĩ

今度(こんど)

Lần này

パーティー

Bữa tiệc

毀壊(きかい)

Sự phá vỡ, phá hủy

使い方(つかいかた)

Cách dùng

準備(じゅんび)

Chuẩn bị, sắp xếp

利用(りよう)

Sử dụng, áp dụng

説明(せつめい)

Thuyết minh, giải thích

清算(せいさん)

Thanh toán

厳しい(きびしい)

Khắc nghiệt, nghiêm khắc

固い(かたい)

Cứng, chắc

早い(はやい)

Sớm, nhanh

深い(ふかい)

dày

デート

Sự hẹn hò trai gái

息子(むすこ)

Con trai

年(とし)

Năm

位(くらい)

Khoảng, chừng, xấp xỉ

グラム

Gam (gr, đơn vị đo lường)

センチ

Xen-ti-mét

店(みせ)

Cửa hàng

パソコン

Máy vi tính

いちばん

Nhất, tốt nhất

選び(えらび)

Lựa chọn, quyết định

電気(でんき)

Đèn điện

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá thêm các bài đọc khác nhé!

>>> Khoá học tiếng Nhật N5 - Tiếng Nhật dành cho người mới

>>> Khóa học tiếng Nhật N3 ở Kosei có gì?

>>> Ngữ pháp N4 nâng cao thường xuất hiện trong đề thi JLPT N3

>>> Một số mẫu ngữ pháp N3 có thể xuất hiện trong đề thi JLPT

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị