Thành ngữ Nhật Bản có 腕(うで), 手(て)
Hôm nay cùng học chủ đề giao tiếp thành ngữ Nhật Bản có 腕(うで), 手(て) cùng Kosei nhé. Đôi lúc chúng ta nghe thấy cụm từ này nhưng lại chẳng hiểu nghĩa người ta muốn nói đến là gì. Trung tâm tiếng Nhật Kosei tin rằng chủ đề này sẽ giúp cho các bạn siêu siêu tiếng Nhật hơn đó.
Thành ngữ Nhật Bản có 腕(うで), 手(て)

1 .腕(うで)
腕がいい Người có năng lực
あの医者は腕がいいそうですね。
腕を上げる Nâng cao trình độ kĩ thuật
腕が上がる Trình độ được nâng cao
2.手(て)
手が空く Rảnh tay
その作業が終って手が空いたら、こちらも手伝ってください。
手を貸す Gíup đỡ ai đó
手を借りる Nhờ ai đó giúp đỡ
手を組む Hợp tác bắt tay
これからはライバル会社と手を組んで海外に進出する。
Học thêm một chủ đề từ vựng nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Quê hương
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen


hiennguyen