Thuộc hết các từ nhiều nghĩa trong Từ vựng N2 bài 30 (phần 1)
Cùng Kosei lưu ý một số những ý nghĩa cơ bản của các từ vựng N2 bài 30 này nhé! Nhiều từ trong tiếng Nhật, như là 切れる hay つく, không những xuất hiện nhiều mà mỗi lúc lại mang một ý nghĩa khác nhau, thật là khó nhớ quá đi!
Bài 30
Các từ nhiều nghĩa (p1)
切れる |
|
Cắt đứt, chặt đứt, cưa |
ひもが切れる (Sợi dây bị đứt) ひもを切る (Cắt đứt sợi dây) |
Hết |
タバコが切れる (Hết thuốc lá) |
賞味期限が切れる (Hết hạn sử dụng) |
|
電池が切れる (Hết pin) |
|
Tê, bị mất cảm giác |
しびれが切れる (Tê chân) |
|
電源を切る (Tắt điện, tắt cầu dao) 電源が切れる (Điện bị ngắt, cầu dao tắt) |
Làm ráo, làm cạn |
野菜の水気を切る (Phơi cho rau ráo nước) |
Vượt qua, đi ngang qua, băng qua |
スタートを切る (Vượt qua vạch xuất phát) |
Hoàn thành |
100メートル競走で10秒を切る (Chạy 100 trong chưa đầy 10 giây) |
Vặn sang, quay sang, bẻ sang |
ハンドルを右に切る (Bẻ lái sang phải) |
Cảm giác tức giận bột phát |
キレる (Từ lóng, dùng để chỉ những người trẻ thực hiện hành vi tội phạm do cảm xúc tức giận bột phát) |
つく・つける |
|
Dính |
しみがつく (Bị dính bẩn, bị ố, bị bẩn, bị nám) しみをつける (Làm bẩn, bôi bẩn) |
窓ガラスに水滴がつく (Nước dính trên kính cửa sổ) |
|
Làm chủ, thành thạo |
身につく (Làm chủ một kĩ năng, thành thạo) 身につける (Thành thạo) |
Có, nắm bắt |
読解力がつく (Có kĩ năng đọc hiểu) 読解力をつける (Học kĩ năng đọc hiểu) |
Tạo ra |
差がつく (Có khoảng cách, có sự khác biệt) 差をつける (Tạo khoảng cách) |
Đặt ra, đoán |
見当がつく 見当をつける ( |
Có, gắn với |
利子がつく (Có lợi nhuận) |
Có, mang (triển vọng) |
めどがつく (Có triển vọng) めどをつける (Đặt mục tiêu) |
Bị dính, bị ám (mùi) |
服ににおいがつく (Quần áo có mùi) |
Gấp (nếp) |
折り目がつく (Bị gấp nếp, có nếp gấp) 折り目をつける (Gấp nếp) |
Bỏ vào, nêm nếm |
味がつく (Có vị, được nêm nếm) 味をつける (Thêm gia vị, nêm nếm) |
当たる・当たる |
|
Trúng đích |
ボールが当たる (Bóng trúng đích) ボールを当てる (Đánh trúng bóng) |
Đúng |
答えが当たる (Câu trả lời đúng) 答えを当てる (Trả lời đúng) |
Thắng, trúng |
宝くじが当たる (Trúng sổ xố) |
|
日が当たる (Trúng nắng) 日を当てる |
Đặt (lên trên), áp vào |
額に手を当てる (Đặt tay lên trán) |
かかる・かける |
|
Bị, phải chịu đựng Gây ra |
迷惑がかかる (Bị mê hoặc, bị làm phiền) 迷惑をかける (Gây phiền phức, làm phiền) |
Bị che phủ, bị che khuất |
太陽に雲がかかる (Mặt trời bị che khuất bởi đám mây) |
Khởi động |
エンジンがかかる (Động cơ đang khởi động) エンジンをかける (Khởi động động cơ) |
Được quyết định |
優勝がかかる (Quyết định thắng thua) |
Treo |
壁に絵をかける (Treo bức tranh trên tường) |
Ngồi xuống |
腰をかける(Ngồi xuống) |
Tưới |
植木に水をかける (Tưới nước cho cây) 水がかかる (Được tưới nước) |
Gác, bắc qua |
橋がかかる (Cây cầu bắc ngang) 橋をかける (Bắc cầu, xây cầu) |
Trải |
犬のブラシをかける (Trải lông cho cún) |
Dồn, đặt (lực) |
体重をかける (Dồn lực) |
Tốn, trả giá, đặt cược (thời gian, tiền bạc, sinh mạng) |
命をかけて、子どもたちを守る (Đặt cược cả sinh mạng để bảo vệ con cái) |
Gọi, liên hệ |
保険をかける (Gọi cho bên bảo hiểm) |
Đặt lên |
(なべを)火にかける (Đặt cái nồi lên bếp lửa) |
取れる・取る |
|
Lấy, ghi lại, thu thập |
記録を取る (Ghi lại kết quả) |
Giữ, để giành |
場所を取る (Giữ chỗ) |
Giữ, đảm nhiệm |
責任を取る (Nhận trách nhiệm) |
Giành, sử dụng |
下準備に時間を取る (Giành thời gian để chuẩn bị trước) |
An ủi, xoa dịu, thỏa mãn |
親の機嫌を取る (Xoa dịu tâm trạng của cha mẹ) |
Trở nên |
大事を取って入院する (Vào viện trước khi tình hình trở nên tệ hơn) |
|
税金を取られる (Phải chịu một loại thuế) |
|
ハンドルを取られる (Bị tuột mất vô lăng ô tô) |
|
疲れが取れる (Thư giãn, giảm bớt mệt mỏi) |
伸びる・伸ばす |
|
Tăng (chiều cao, chiều cao) |
身長が伸びる (Cao lên) |
Tăng lên, mở rộng |
売り上げが伸びる (Doanh thu tăng lên) 売り上げを伸ばす (Tăng doanh thu) |
Phát triển |
子どもの才能を伸ばす (Phát triển tài năng cho trẻ nhỏ) |
Mất sự đàn hồi |
パジャマのズボンのゴムが伸びる (Chiếc quần ngủ bị hết co giãn) |
Trương lên |
そばが伸びて、まずくなる (Mì soba bị trương lên ăn kinh lắm!) |
Nuôi (cho dài) |
髪が伸びる (Tóc dài) 肩まで髪を伸ばす(Nuôi tóc dài ngang vai) |
Kéo dài |
アンテナを伸ばす (Kéo dài ăng-ten ra) |
Làm cho phẳng |
アイロンをかけてしわを伸ばす (Dùng bàn là là phẳng các nếp nhăn) しわが伸びる (Nếp nhăn được vuốt phẳng) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé:
>>> Học từ vựng N2 DỄ NHỚ với 3 phần - Bài 27: Katakana (phần 3)
Không chỉ là từ vựng N2 được ra đề mà Kosei còn tổng hợp những từ vựng xuất hiện trong đề thi JLPT N2 12/2020 mới hoặc những từ mà bạn hay quên. Một lần xem là một lần ôn tập và củng cố tiếng Nhật N2 từ vựng nhé!!
hiennguyen
hiennguyen
hiennguyen