Thuộc làu làu 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji N4 N5 Bài 2
Đến với Kanji N4-5 bài 2 của serie này nào! Khi mới bắt đầu học tiếng Nhật bạn có thể học bao nhiêu Kanji một ngày nhỉ? Bạn có biết cách học thế nào là đủ và hiệu quả nhất chưa? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thử ghi nhớ thêm 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày nhé!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 2
日 |
NHẬT |
On: にち・にっ・じつ Kun: び・か・ひ |
日本(にほん/にっぽん): Nhật Bản 今日(きょう): hôm nay 三日(みっか): 3 ngày/ mùng Ba 毎日(まいちに): mỗi ngày 日記(にっき): nhật ký 母の日(ははのひ): ngày của Mẹ 休日(きゅうじつ): ngày nghỉ |
月 |
NGUYỆT |
On: がつ・げつ Kun: つき |
今月(こんげつ): tháng này 月(つき): tháng 一ヶ月(いっかげつ): 1 tháng 毎月(まいつき): mỗi tháng 来月(らいげつ): tháng sau お正月(おしょうがつ): Tết nguyên đán |
火 |
HỎA |
On: か Kun: ひ・び・ほ |
火(ひ): lửa 火事(かじ): hỏa hoạn 火山(かざん): núi lửa 花火(ななび): pháo hoa 火星(かせい): sao Hỏa (hỏa tinh) 消化器(しょうかき): bình cứu hỏa 火災(かさい): hỏa hoạn |
水 |
THỦY |
On: すい Kun: みず |
水(みず): nước 水泳(すいえい): bơi lội 水道(すいどう): nước máy 海水浴(かいすいよく): tắm biển 水着(みずぎ): quần áo bơi 香水(こうすい): nước hoa 鼻水(はなみず): nước mũi |
木 |
MỘC |
On: もく・ぼく Kun: き・こ |
木(き): cây 木綿(もめん): cây bông (cotton) 木村さん(きむらさん): anh/chị Kimura 木星(もくせい): sao Mộc (Mộc tinh) 大木(たいぼく): cây đại thụ 材木(ざいもく): gỗ 木陰(こかげ): bóng cây |
金 |
KIM |
On: きん・こん Kun: かね・かな |
お金(おかね): tiền お金持ち(おかねもち): người có tiền, người giàu có: giá cước, tiền thù lao 料金(りょうきん) 奨学金(しょうがくきん): học bổng 現金(げんきん): tiền mặt 税金(ぜいきん): tiền thuế 金づち(かねづち): cái búa |
土 |
THỔ |
On: ど・と Kun: つち |
土(つち): đất お土産(おみやげ): quà lưu niệm 土地(とち): vùng đất, đất đai 土星(どせい): sao Thổ (Thổ tinh) 粘土(ねんど): đất nặn, đất sét 土台(どだい): nền tảng, cơ sở, móng 土足厳禁(どそくげんきん): cấm mang giày dép vào trong |
曜 |
DIỆU |
On: よう Kun:(ー) |
日曜日(にちようび): Chủ Nhật 月曜日(げつようび): thứ Hai 火曜日(かようび): thứ Ba 水曜日(すいようび): thứ Tư 木曜日(もくようび): thứ Năm 金曜日(きんようび): thứ Sáu 土曜日(どようび): thứ Bảy 曜日(ようび): ngày trong tuần |
本 |
BẢN |
On: ほん・ぼん・ぽん Kun: もと |
本(ほん): sách 日本(にほん/にっぽん): Nhật Bản 一本(いっぽん): 1 cái (đếm vật dài) 二本(にほん): 2 cái (đếm vật dài) 三本(さんぽん): 3 cái (đếm vật dài) 日本語(にほんご): tiếng Nhật 山本さん(やまもとさん): anh/chị Yamamoto |
人 |
NHÂN |
On: にん・じん Kun: ひと |
人(ひと): người 日本人(にほんじん): người Nhật Bản 一人(ひとり): 1 người 二人(ふたり): 2 người 三人(さんにん): 3 người 一人で(ひとりで): một mình 大人(おとな): người trưởng thành, người lớn 女の人(おんなのひと): người phụ nữ |
今 |
KIM |
On: こん・きん Kun: いま |
今(いま): hiện tại, bây giờ 今月(こんげつ): tháng này 今日(きょう): hôm nay 今晩(こんばん): tối nay 今週(こんしゅう): tuần này 今年(ことし): năm nay 今朝(けさ): sáng nay 今度(こんど): lần tới, sắp tới |
寺 |
TỰ |
On: じ Kun: てら・でら |
お寺(おてら): ngôi chùa 寺院(じいん): đền chùa, nơi thờ cúng 山寺(やまでら): ngôi chùa trên núi 清水寺(きよみずてら): chùa Kiyomizu (Kyoto) 金閣寺寺(きんかくじてら): chùa Kinkakuji (Kyoto) |
時 |
THỜI |
On: じ Kun: とき |
一時(いちじ): 1 giờ 時々(ときどき): thỉnh thoảng, đôi khi 時間(じかん): thời gian 一時間(いちじかん): trong 1 giờ 時計(とけい): đồng hồ その時(そのとき): lúc đó 時代(じだい): thời đại 時刻表(じこくひょう): thời gian biểu |
半 |
BÁN |
On: はん Kun: なか |
三時半(さんじはん): 3 rưỡi (3h30p) 半分(はんぶん): một nửa 半島(はんとう): bán đảo 半年(はんとし): nửa năm 前半(ぜんはん): nửa đầu, nửa trước 半額(はんがく): giảm giá 50% 一月半ば(いちがつなかば): giữa tháng Một |
刀 |
ĐAO |
On: とう Kun: かたな |
刀(かたな): katana/ kiếm Nhật 日本刀(にほんとう): kiếm Nhật 短刀(たんとう): đoản đao |
分 |
PHÂN |
On: ふん・ぶん・ぷん・ぶ Kun: わ |
五分(ごふん): 5 phút 十分(じゅっぷん): 10 phút 半分(はんぶん): một nửa 自分(じぶん): bản thân 気分(きぶん): tâm trạng 十分(じゅうぶん): đủ, đầy đủ 分ける(わける): hiểu 分かる(わかる): chia, chia ra |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 3 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 3 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen