Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Thuộc làu làu 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji N4 N5 Bài 2
Giáo trình N4, N5

Thuộc làu làu 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji N4 N5 Bài 2

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Đến với Kanji N4-5 bài 2 của serie này nào! Khi mới bắt đầu học tiếng Nhật bạn có thể học bao nhiêu Kanji một ngày nhỉ? Bạn có biết cách học thế nào là đủ và hiệu quả nhất chưa? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thử ghi nhớ thêm 16 Hán tự cơ bản mỗi ngày nhé! 

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 2

 

kanji n4-5 bài 2

 

NHẬT

On: にち・にっ・じつ

Kun: び・か・ひ

日本(にほん/にっぽん): Nhật Bản

今日(きょう): hôm nay

三日(みっか): 3 ngày/ mùng Ba

毎日(まいちに): mỗi ngày

日記(にっき): nhật ký

母の日(ははのひ): ngày của Mẹ

休日(きゅうじつ): ngày nghỉ

NGUYỆT

On: がつ・げつ

Kun: つき

今月(こんげつ): tháng này

月(つき): tháng

一ヶ月(いっかげつ): 1 tháng

毎月(まいつき): mỗi tháng

来月(らいげつ): tháng sau

お正月(おしょうがつ): Tết nguyên đán

HỎA

On: か

Kun: ひ・び・ほ

火(ひ): lửa

火事(かじ): hỏa hoạn

火山(かざん): núi lửa

花火(ななび): pháo hoa

火星(かせい): sao Hỏa (hỏa tinh)

消化器(しょうかき): bình cứu hỏa

火災(かさい): hỏa hoạn

THỦY

On: すい

Kun: みず

水(みず): nước

水泳(すいえい): bơi lội

水道(すいどう): nước máy

海水浴(かいすいよく): tắm biển

水着(みずぎ): quần áo bơi

香水(こうすい): nước hoa

鼻水(はなみず): nước mũi

MỘC

On: もく・ぼく

Kun: き・こ

木(き): cây

木綿(もめん): cây bông (cotton)

木村さん(きむらさん): anh/chị Kimura

木星(もくせい): sao Mộc (Mộc tinh)

大木(たいぼく): cây đại thụ

材木(ざいもく): gỗ

木陰(こかげ): bóng cây

KIM

On: きん・こん

Kun: かね・かな

お金(おかね): tiền

お金持ち(おかねもち): người có tiền, người giàu có: giá cước, tiền thù lao

料金(りょうきん)

奨学金(しょうがくきん): học bổng

現金(げんきん): tiền mặt

税金(ぜいきん): tiền thuế

金づち(かねづち): cái búa

THỔ

On: ど・と

Kun: つち

土(つち): đất

お土産(おみやげ): quà lưu niệm

土地(とち): vùng đất, đất đai

土星(どせい): sao Thổ (Thổ tinh)

粘土(ねんど): đất nặn, đất sét

土台(どだい): nền tảng, cơ sở, móng

土足厳禁(どそくげんきん): cấm mang giày dép vào trong

DIỆU

On: よう

Kun:(ー)

日曜日(にちようび): Chủ Nhật

月曜日(げつようび): thứ Hai

火曜日(かようび): thứ Ba

水曜日(すいようび): thứ Tư

木曜日(もくようび): thứ Năm

金曜日(きんようび): thứ Sáu

土曜日(どようび): thứ Bảy

曜日(ようび): ngày trong tuần

BẢN

On: ほん・ぼん・ぽん

Kun: もと

本(ほん): sách

日本(にほん/にっぽん): Nhật Bản

一本(いっぽん): 1 cái (đếm vật dài)

二本(にほん): 2 cái (đếm vật dài)

三本(さんぽん): 3 cái (đếm vật dài)

日本語(にほんご): tiếng Nhật

山本さん(やまもとさん): anh/chị Yamamoto

NHÂN

On: にん・じん

Kun: ひと

人(ひと): người

日本人(にほんじん): người Nhật Bản

一人(ひとり): 1 người

二人(ふたり): 2 người

三人(さんにん): 3 người

一人で(ひとりで): một mình

大人(おとな): người trưởng thành, người lớn

女の人(おんなのひと): người phụ nữ

KIM

On: こん・きん

Kun: いま

今(いま): hiện tại, bây giờ

今月(こんげつ): tháng này

今日(きょう): hôm nay

今晩(こんばん): tối nay

今週(こんしゅう): tuần này

今年(ことし): năm nay

今朝(けさ): sáng nay

今度(こんど): lần tới, sắp tới

TỰ

On: じ

Kun: てら・でら

お寺(おてら): ngôi chùa

寺院(じいん): đền chùa, nơi thờ cúng

山寺(やまでら): ngôi chùa trên núi

清水寺(きよみずてら): chùa Kiyomizu (Kyoto)

金閣寺寺(きんかくじてら): chùa Kinkakuji (Kyoto)

THỜI

On: じ

Kun: とき

一時(いちじ): 1 giờ

時々(ときどき): thỉnh thoảng, đôi khi

時間(じかん): thời gian

一時間(いちじかん): trong 1 giờ

時計(とけい): đồng hồ

その時(そのとき): lúc đó

時代(じだい): thời đại

時刻表(じこくひょう): thời gian biểu

BÁN

On: はん

Kun: なか

三時半(さんじはん): 3 rưỡi (3h30p)

半分(はんぶん): một nửa

半島(はんとう): bán đảo

半年(はんとし): nửa năm

前半(ぜんはん): nửa đầu, nửa trước

半額(はんがく): giảm giá 50%

一月半ば(いちがつなかば): giữa tháng Một

ĐAO

On: とう

Kun: かたな

刀(かたな): katana/ kiếm Nhật

日本刀(にほんとう): kiếm Nhật

短刀(たんとう): đoản đao

PHÂN

On: ふん・ぶん・ぷん・ぶ

Kun: わ

五分(ごふん): 5 phút

十分(じゅっぷん): 10 phút

半分(はんぶん): một nửa

自分(じぶん): bản thân

気分(きぶん): tâm trạng

十分(じゅうぶん): đủ, đầy đủ

分ける(わける): hiểu

分かる(わかる): chia, chia ra

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 3 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 3 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị