Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 29
勝 |
THẮNG |
On: しょう Kun: か・かっ・まさ |
勝つ(かつ): thắng 勝負(しょうぶ): việc thắng thua 勝手に(かってに): tùy tiện, tùy ý 一勝(いっしょう): một chiến thắng 優勝する(ゆうしょうする): vô địch 決勝(けっしょう): trận chung kết 勝る(まさる): vượt qua |
負 |
PHỤ |
On: ぶ・ふ Kun: ま・お |
負ける(まける): thua 勝負(しょうぶ): việc thắng thua 勝ち負け(かちまけ): việc thắng thua 負担(ふたん): gánh nặng, sự phụ thuộc 背負う(せおう): cõng, mang trên vai 負傷(ふしょう): bị thương 抱負(ほうふ): hoài bão, ước nguyện 負かす(まかす): đánh bại |
賛 |
TÁN |
On: さん Kun:(ー) |
賛成する(さんせいする): tán thành 称賛する(しょうさんする): khen, tán thưởng 賛否(さんぴ): việc tán thành hoặc không tán thành 絶賛(ぜっさん): cực kì hưởng ứng, tán dương |
成 |
THÀNH |
On: せい・じょう Kun: な |
賛成する(せいさんする): tán thành 成長(せいちょう): sự trưởng thành 成人(せいじん): người trưởng thành 成る(なる): trở thành 成績(せいせき): thành tích 完成(かんせい): sự hoàn thành 成功(せいこう): sự thành công 成就する(じょうじゅする): thành tựu, thành công |
絶 |
TUYỆT |
On: ぜっ・ぜつ Kun: た |
絶対に(ぜったいに): tuyệt đối 絶滅(ぜつめつ): tuyệt chủng 絶えず(たえず): liên miên, liên tục 気絶する(きぜつする): hết hơi, bất tỉnh, ngất 絶望(ぜつぼう): sự tuyệt vọng 絶える(たえる): tuyệt chủng |
対 |
ĐỐI |
On: たい・つい Kun:(ー) |
絶対に(ぜったいに): tuyệt đối 反対する(はんたいする): phản đối 日本対スパイン(にほんたいスパイン): Nhật Bản so với Tây Ban Nha (Spain) 対象(たいしょう): đối tượng ~に対して(~にたいして): đối với 一対(いっつい): một đôi 相対的に(そうたいてきに): một cách tương đối |
続 |
TỤC |
On: ぞく Kun: つづ |
続ける(つづける): tiếp tục (cái gì) 続く(つづく): (cái gì) tiếp tục 続き(つづき): sự tiếp tục, sự tiếp diễn 手続き(てつづき): thủ tục 連続(れんぞく): sự liên tục 相続(そうぞく): sự thừa kế 続々(ぞくぞく): liên tục, nối tiếp 接続詞(せつぞくし): từ nối, liên từ |
辞 |
TỪ |
On: じ Kun: や |
辞書(じしょ): từ điển 辞める(やめる): từ bỏ 辞典(じてん): từ điển 辞職する(じしょくする): từ chức 辞退する(じたいする): từ chối お世辞(おせじ): lời khen ngợi, ninh nọt 辞表(じひょう): thư từ chức |
投 |
ĐẦU |
On: とう Kun: な |
投げる(なげる): ném 投票する(とうひょうする): bỏ phiếu, bầu cử 投書(とうしゅ): thư từ bạn đọc, thư góp ý 投資(とうし): sự đầu tư 投手(とうしゅ): tay ném (môn bóng chày) |
選 |
TUYỂN |
On: せん Kun: えら |
選ぶ(えらぶ): chọn 選手(せんしゅ): tuyển thủ 選択する(せんたくする): chọn 選挙(せんきょ): cuộc tuyển cử 抽選(ちゅうせん): xổ số 当選する(とうせんする): trúng cử 選挙権(せんきょけん): quyền bầu cử |
約 |
ƯỚC |
On: やく Kun:(ー) |
約束(やくそく): lời hứa 予約(よやく): sự đặt trước 約百人(やくひゃくにん): khoảng 100 người 婚約(こんやく): hôn ước 節約する(せつやくする): tiết kiệm 契約(けいやく): khế ước, hợp đồng 要約(ようやく): mục lục |
束 |
THÚC
|
On: そく Kun: たば |
約束(やくそく): lời hứa 花束(はなたば): bó hoa 束(たば): bó, cuộn, búi 束ねる(たばねる): bó lại 束縛(そくばく): sự bó buộc, kiềm chế, giam cầm |
守
|
THỦ |
On: す・しゅ Kun: まも・もり |
留守(るす): sự vắng nhà 留守番電話(るすばんでんわ): máy trả lời điện thoại tự động 守る(まもる): bảo vệ 保守的(ほしゅてき): tính bảo thủ 子守歌(こもりうた): bài hát ru お守り(おまもり): bùa bảo vệ 守衛(しゅえい): bảo vệ |
過 |
QUÁ |
On: か Kun: す・あやま |
過去(かこ): quá khứ 過ぎる(すぎる): quá (cái gì), vượt quá 三時過ぎ(さんじすぎ): 3 giờ hơn 過ごす(すごす): sử dụng (thời gian) 過半数(かはんすう): đa số, số đông, quá bán 通り過ぎる(とおりすぎる): vượt qua, lướt qua, đi ngang qua 過ち(あやまち): lỗi lầm, sai lầm |
夢 |
MỘNG |
On: む Kun: ゆめ |
夢(ゆめ): ước mơ 夢中(むちゅう): say sưa, say mê 悪夢(あくむ): ác mộng 初夢(はつゆめ): giấc mơ đầu tiên của năm 無我夢中(むがむちゅう): quên mình vì tập trung |
的 |
ĐÍCH |
On: てき Kun: まと |
目的(もくてき): mục đích 民主的(みんしゅてき): có tính về dân chủ 社会的(しゃかいてき): có tính xã hội 国際的(こくさいてき): có tính quốc tế 積極的(せっきょくてき): tích cực 消極的(しょうきょくてき): tiêu cực 比較的(ひかくてき): có tính tương đối 的(まと): mục tiêu, mục đích |
Các bạn học bạn tiếp theo ở đây nha >>> Kanji bài 30 N4-N5 - Bạn sẽ giỏi Kanji với 16 từ mỗi ngày
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5