Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 7
入 |
NHẬP |
On: にゅう Kun: はい・い |
入る(はいる): vào 入れる(いれる): đặt vào, cho vào 入口(いりぐち): cửa vào 入学する(にゅうがくする): nhập học 入院する(にゅういんする): nhập viện 気に入る(きにいる): yêu thích, ưa thích 輸入(ゆにゅう): nhập khẩu 収入(しゅうにゅう): thu nhập |
出 |
XUẤT |
On: しゅつ・しゅっ・すい Kun: で・だ |
出る(でる): thoát, ra 出かける(でかける): đi ra, ra ngoài 出す(だす): lấy ra 出口(でぐち): cửa ra 思い出す(おもいだす): nhớ lại 輸出(ゆしゅつ): xuất khẩu 出席(しゅっせき): tham dự, tham gia 提出する(ていしゅつする): nộp bài |
市 |
THỊ |
On: し Kun: いち |
つくば市(つくばし): Thành phố Tsukuba 市長(しちょう): thị trưởng 市民(しみん): thị dân, dân trong thành phố 市役所(しやくしょ): ủy ban thành phố 都市(とし): đô thị 市場(しじょう): thị trường 市場(いちば): chợ 朝市(あさいち): chợ sáng |
町 |
ĐINH |
On: ちょう Kun: まち |
町(まち): thị trấn, khu phố, làng 北山町(きたやまちょう・きたあままち): thị trấn Kitayama 町長(ちょうちょう): trưởng làng 町民(ちょうみん): dân làng 城下町(じょうかまち): làng dưới chân thành/ lâu đài 港町(みたとまち): làng gần cảng |
村 |
THÔN |
On: そん Kun: むら |
村(むら): thôn 田村さん(たむらさん): anh/chị Tamura 村長(そんちょう): trưởng thông 村民(そんみん): thôn dân 農村(のうそん): nông thôn 市町村(しちょうそん): chính quyền địa phương (cấp thành phố, làng, thôn) 漁村(ぎょそん): làng chài |
雨 |
VŨ |
On: う Kun: あめ・あま |
雨(あめ): mưa 梅雨(つゆ・ばいう): mùa mưa ở Nhật (khoảng tháng 5) 大雨(おおあめ): mưa lớn 雨季(うき): mùa mưa 暴風雨(ぼうふうう): mưa bão 雨水(あまみず): nước mưa |
電 |
ĐIỆN |
On: でん Kun:(ー) |
電気(でんき): dòng điện, điện 電車(でんしゃ): xe điện 電話(でんわ): điện thoại 電力(でんりょく): điện lực 電子(でんし): điện tử 電池(でんち): pin 停電(ていでん): cắt điện, ngắt điện 電源(でんげん): nguồn điện |
車 |
XA |
On: しゃ Kun: くるま |
車(くるま): xe 電車(でんしゃ): tàu điện 自動車(じどうしゃ): ô tô 自転車(じてんしゃ): xe đạp 駐車場(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe 救急車(きゅうきゅうしゃ): xe cấp cứu 車いす(くるまいす): xe lăn |
馬 |
MÃ |
On: ばう Kun: うま・ま |
馬(うま): con ngựa 子馬(こうま): ngựa con 馬小屋(うまごや): chắc chắn, vững chãi 馬車(ばしゃ): xe ngựa 乗馬(じょうば): cưỡi ngựa 競馬(けいば): đua ngựa 馬鹿(ばか): đồ ngốc, kẻ ngốc |
駅 |
DỊCH |
On: えき Kun: (ー) |
駅(えき): ga tàu 東京駅(とうきょうえき): ga Tokyo 駅員(えきいん): nhân viên ga 駅前(えきまえ): trước ga |
社 |
XÃ |
On: しゃ・じゃ Kun: やしろ |
会社(かいしゃ): công ty 社会(しゃかい): xã hội 社長(しゃちょう): giám đốc 神社(じんじゃ): Thần xã , đền thờ của Thần đạo 社会学(しゃかいがく): xã hội học 社会主義(しゃかいしゅぎ): chủ nghĩa xã hội 社(やしろ): đền 商社(しょうしゃ): công ty thương mại |
校 |
HIỆU |
On: こう Kun:(ー) |
学校(がっこう): trường học 高校(こうこう): trường cấp ba 中学校(ちゅうがっこう): trường cấp 2 小学校(しょうがっこう): trường tiểu học, cấp 1 校長(こうちょう): hiệu trưởng 校舎(こうしゃ): tòa nhà trong trường 校歌(こうか): bài hát của trường |
店 |
ĐIẾM |
On: てん Kun: みせ |
店(みせ): cửa hàng 喫茶店(きっさてん): quán nước, quán giải khát, quán cà phê 店員(てんいん): nhân viên cửa hàng 書店(しょてん): cửa hàng sách 売店(ばいてん): cửa hàng, quầy càng 店長(てんちょう): cửa hàng trưởng 本店(ほんてん): trụ sở 支店(してん): chi nhánh |
銀 |
NGÂN |
On: ぎん Kun:(ー) |
銀行(ぎんこう): ngân hàng 銀(ぎん): bạc 水銀(すいぎん): thủy ngân 銀色(ぎんいろ): màu bạc 銀河(ぎんが): ngân hà |
病 |
BỆNH |
On: びょう・ぺい・へい Kun: や・やまい |
病気(びょうき): bệnh 病院(びょういん): bệnh viện 看病する(かんびょうする): khám bệnh, chữa bệnh 急病(きゅうびょう): bạo bệnh, bệnh cấp tính 重病(じゅうびょう): bệnh nặng 病む(やむ): bị ốm, bị bệnh 病(やまい): bệnh 疾病(しっぺい): bệnh tật |
院 |
VIỆN |
On: いん Kun:(ー) |
病院(びょういん): bệnh viện 入院する(にゅういんする): nhập viện 大学院(だいがくいん): cao học 大学院生(だいがくいんせい): sinh viên cao học 退院する(たいいんする): ra viện 医院(いいん): phòng khám 美容院(びよういん): thẩm mỹ viện |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 8 >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 8 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5