Thuộc nhanh 16 Hán tự theo cách này mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 8
Kanji N4-5 bài 8 từ học tập đến mua bán, các Hán tự bạn thực sự rất cần biết đều ở trong bài này đó! Cùng Kosei tiếp tục series 16 Hán tự mỗi ngày với phần 8 thú vị này nào!
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 8
休 |
HƯU |
On: きゅう Kun: やす |
休む(やすむ): nghỉ 休み(やすみ): việc nghỉ, nghỉ ngơi 夏休み(なつやすみ): nghỉ hè 昼休み(ひるやすみ): nghỉ trưa 休日(きゅうじつ): ngày nghỉ 休講(きゅうこう): sự nghỉ dạy 定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ định kì |
走 |
TẨU |
On: そう Kun: はし |
走る(はしる): chạy ご馳走(ごちそう): khao, chiêu đãi 脱走(だっそう): vượt ngục 逃走(とうそう): chạy đi 走行(そうこう): chạy (xe), đi 暴走族(ぼうそうぞく): băng nhóm đua xe 師走(しわす): Tháng Mười Hai, tháng Chạp |
起 |
KHỞI |
On: き Kun: お |
起きる(おきる): ngủ dậy, thức dậy 起こす(おこす): đánh thức 起こる(おこる): xảy ra 起立する(きりつする): đứng dậy 起床(きしょう): ngủ dậy 起源(きげん): nguồn gốc, khởi nguyên 起業する(きぎょうする): khởi nghiệp |
貝 |
BỐI |
On: かい Kun:(ー) |
貝(かい): vỏ sò 貝殻(かいがら): vỏ sò 巻き貝(まきがい): ốc sên 貝細工(かいざいく): vật trang trí bằng vỏ sò |
買 |
MÃI |
On: ばい Kun: か |
買う(かう): mua 買い物(かいもの): mua hàng, mua sắm 買い占める(かいしめる): mua hết 売買(ばいばい): việc bán và mua, mua bán 買収する(ばいしゅうする): thu mua, mua 買い手(かいて): người mua hàng |
売 |
MẠI |
On: ばい Kun: う |
売る(うる): bán 売れる(うれる): được bán 売り切れる(うりきれる): bán hết 売り場(うりば): nơi bán, cửa hàng, quầy 売店(ばいてん): cửa tiệm, quầy 自動販売機(じどうはんばいき): máy bán hàng tự động 大売り出し(おおうりだし): chương trình khuyến mãi khủng 商売(しょうばい): thương mại |
読 |
ĐỌC |
On: どく・とう・とく Kun: よ |
読む(よむ): đọc 読み物(よみもの): tài liệu để đọc 読書(どくしょ): đọc sách 読者(どくしゃ): độc giả 句読点(くとうてん): dấu câu (chấm, phẩy...) 愛読書(あいどくしょ): cuốn sách yêu thích |
書 |
THƯ |
On: しょ Kun: か・が |
書く(かく): viết 図書館(としょかん): thư viện 辞書(じしょ): từ điển 教科書(きょうかしょ): sách giáo khoa 読書(どくしょ): đọc sách 書道(しょどう):thư đạo, thư pháp 肩書き(かたがき): địa chỉ người nhận trên thư |
帰 |
QUY |
On: き Kun: かえ・がえ |
帰る(かえる): về nhà, quay về 帰国(きこく): về nước 帰り(かえり): việc đi về 行き帰り(いきかえり): đường đi lối về 日帰り旅行(ひがえりりょこう): đi du lịch về trong ngày 帰宅(きたく): về nhà 帰化(きか): sự nhập tịch |
勉 |
MIỄN |
On: べん Kun: (ー) |
勉強する(べんきょうする): học tập 勤勉な(きんべんな): chăm chỉ 勉学(べんがく): việc học |
弓 |
CUNG |
On: きゅう Kun: ゆみ |
弓(ゆみ): cây cung 弓矢(ゆみや): cung và tên 弓道(きゅうどう): môn bắn cung |
虫 |
TRÙNG |
On: ちゅう Kun: むし |
虫(むし): côn trùng 虫歯(むしば): sâu răng 弱虫(よわむし): yếu đuối, nhát gan 昆虫(こんちゅう): côn trùng |
強 |
CƯỜNG |
On: きょう・ごう Kun: つよ・し |
強い(つよい): mạnh, khỏe 勉強する(べんきょうする): học tập 強いる(しいる): ép buộc, áp đặt 強気(つよき): vững chắc, kiên định 強制する(きょうせいする): cưỡng chế 強調する(きょうちょうする): nhấn mạnh 強盗(ごうとう): tên trộm, cường gian 強化する(きょうかする): cường hóa, làm mạnh thêm |
持 |
TRÌ |
On: じ Kun: も |
持つ(もつ): cầm お金持ち(おかねもち): người giàu, người có tiền 気持ち(きもち): cảm giác 持ち物(もちもの): hành lí, đồ đạc 持ち上げる(もちあげる): nâng lên 支持する(しじする): giúp đỡ, ủng hộ 維持する(いじする): duy trì 持続する(じぞくする): kéo dài |
名 |
DANH |
On: めい・みょう Kun: な |
名前(なまえ): tên 有名な(ゆうめいな): có tiếng, nổi tiếng 平仮名(ひらがな): chữ hiragana 名刺(めいし): danh thiếp 氏名(しめい): tên đầy đủ 名字(みょうじ): họ 名詞(めいし): danh từ |
語 |
NGÔN |
On: ご Kun: かた |
日本語(にほんご): tiếng Nhật 中国語(ちゅうごくご): tiếng Trung Quốc 英語(えいご): tiếng Anh 敬語(けいご): kính ngữ 外国語(がいこくご): tiếng nước ngoài 単語(たんご): từ vựng 語る(かたる): nói 主語(しゅご): chủ ngữ |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 9 >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 9 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen