Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Thuộc nhanh 16 Hán tự theo cách này mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 8
Giáo trình N4, N5

Thuộc nhanh 16 Hán tự theo cách này mỗi ngày - Kanji N4-5 bài 8

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Kanji N4-5 bài 8 từ học tập đến mua bán, các Hán tự bạn thực sự rất cần biết đều ở trong bài này đó! Cùng Kosei tiếp tục series 16 Hán tự mỗi ngày với phần 8 thú vị này nào!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 8

 

kanji n4-5 bài 8

 

HƯU

On: きゅう

Kun: やす

休む(やすむ): nghỉ

休み(やすみ): việc nghỉ, nghỉ ngơi

夏休み(なつやすみ): nghỉ hè

昼休み(ひるやすみ): nghỉ trưa

休日(きゅうじつ): ngày nghỉ

休講(きゅうこう): sự nghỉ dạy

定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ định kì

TẨU

On: そう

Kun: はし

走る(はしる): chạy

ご馳走(ごちそう): khao, chiêu đãi

脱走(だっそう): vượt ngục

逃走(とうそう): chạy đi

走行(そうこう): chạy (xe), đi

暴走族(ぼうそうぞく): băng nhóm đua xe

師走(しわす): Tháng Mười Hai, tháng Chạp

KHỞI

On: き

Kun: お

起きる(おきる): ngủ dậy, thức dậy

起こす(おこす): đánh thức

起こる(おこる): xảy ra

起立する(きりつする): đứng dậy

起床(きしょう): ngủ dậy

起源(きげん): nguồn gốc, khởi nguyên

起業する(きぎょうする): khởi nghiệp

BỐI

On: かい

Kun:(ー)

貝(かい): vỏ sò

貝殻(かいがら): vỏ sò

巻き貝(まきがい): ốc sên

貝細工(かいざいく): vật trang trí bằng vỏ sò

MÃI

On: ばい

Kun: か

買う(かう): mua

買い物(かいもの): mua hàng, mua sắm

買い占める(かいしめる): mua hết

売買(ばいばい): việc bán và mua, mua bán

買収する(ばいしゅうする): thu mua, mua

買い手(かいて): người mua hàng

MẠI

On: ばい

Kun: う

売る(うる): bán

売れる(うれる): được bán

売り切れる(うりきれる): bán hết

売り場(うりば): nơi bán, cửa hàng, quầy

売店(ばいてん): cửa tiệm, quầy

自動販売機(じどうはんばいき): máy bán hàng tự động

大売り出し(おおうりだし): chương trình khuyến mãi khủng

商売(しょうばい): thương mại

ĐỌC

On: どく・とう・とく

Kun: よ

読む(よむ): đọc

読み物(よみもの): tài liệu để đọc

読書(どくしょ): đọc sách

読者(どくしゃ): độc giả

句読点(くとうてん): dấu câu (chấm, phẩy...)

愛読書(あいどくしょ): cuốn sách yêu thích

THƯ

On: しょ

Kun: か・が

書く(かく): viết

図書館(としょかん): thư viện

辞書(じしょ): từ điển

教科書(きょうかしょ): sách giáo khoa

読書(どくしょ): đọc sách

書道(しょどう):thư đạo, thư pháp

肩書き(かたがき): địa chỉ người nhận trên thư

QUY

On: き

Kun: かえ・がえ

帰る(かえる): về nhà, quay về

帰国(きこく): về nước

帰り(かえり): việc đi về

行き帰り(いきかえり): đường đi lối về

日帰り旅行(ひがえりりょこう): đi du lịch về trong ngày

帰宅(きたく): về nhà

帰化(きか): sự nhập tịch

MIỄN

On: べん

Kun: (ー)

勉強する(べんきょうする): học tập

勤勉な(きんべんな): chăm chỉ

勉学(べんがく): việc học

CUNG

On: きゅう

Kun: ゆみ

弓(ゆみ): cây cung

弓矢(ゆみや): cung và tên

弓道(きゅうどう): môn bắn cung

TRÙNG

On: ちゅう

Kun: むし

虫(むし): côn trùng

虫歯(むしば): sâu răng

弱虫(よわむし): yếu đuối, nhát gan

昆虫(こんちゅう): côn trùng

CƯỜNG

On: きょう・ごう

Kun: つよ・し

強い(つよい): mạnh, khỏe

勉強する(べんきょうする): học tập

強いる(しいる): ép buộc, áp đặt

強気(つよき): vững chắc, kiên định

強制する(きょうせいする): cưỡng chế

強調する(きょうちょうする): nhấn mạnh

強盗(ごうとう): tên trộm, cường gian

強化する(きょうかする): cường hóa, làm mạnh thêm

TRÌ

On: じ

Kun: も

持つ(もつ): cầm

お金持ち(おかねもち): người giàu, người có tiền

気持ち(きもち): cảm giác

持ち物(もちもの): hành lí, đồ đạc

持ち上げる(もちあげる): nâng lên

支持する(しじする): giúp đỡ, ủng hộ

維持する(いじする): duy trì

持続する(じぞくする): kéo dài

DANH

On: めい・みょう

Kun: な

名前(なまえ): tên

有名な(ゆうめいな): có tiếng, nổi tiếng

平仮名(ひらがな): chữ hiragana

名刺(めいし): danh thiếp

氏名(しめい): tên đầy đủ

名字(みょうじ): họ

名詞(めいし): danh từ

NGÔN

On: ご

Kun: かた

日本語(にほんご): tiếng Nhật

中国語(ちゅうごくご): tiếng Trung Quốc

英語(えいご): tiếng Anh

敬語(けいご): kính ngữ

外国語(がいこくご): tiếng nước ngoài

単語(たんご): từ vựng

語る(かたる): nói

主語(しゅご): chủ ngữ

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 9  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 9 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị