STT |
Tiếng Nhật |
Romaji |
Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | うとうと | utouto | Ngủ gật |
2 | おいおい | oioi | này này |
3 | ぎゅうぎゅう | gyuugyuu | chật ních, chật cứng |
4 | きらきら | kirakira | sự lấp lánh, lấp lánh |
5 | ぎらぎら | giragira | chói chang (chiếu sáng chói chang) |
6 | ぎりぎり | girigiri | vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn |
7 | ぐいぐい | guigui | uống (rượu) ừng ực |
8 | ぐうぐう | guuguu | Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say. |
9 | くすくす | kusukusu | Cười tủm tỉm |
10 | ぐちゃぐちゃ | guchagucha | Bèo nhèo, nhão nhoét |
11 | くらくら | kurakura | hoa mắt, choáng váng, chóng mặt |
12 | ぐらぐら | guragura | lỏng lẻo, xiêu vẹo |
13 | げらげら | geragera | Cười ha hả |
14 | ごろごろ | gorogoro | ăn không ngồi rồi, sự lười nhác |
15 | しくしく | shikushiku | Khóc thút thít |
16 | ずきずき | zukizuki | nhức nhối, nhưng nhức, đau nhức |
17 | ずけずけ | zukezuke | thẳng thừng, huỵch toẹt |
18 | すたすた | sutasuta | Đi bộ nhanh nhẹn |
19 | すらすら | surasura | trơn chu, trôi chảy |
20 | するする | surusuru | một cách trôi chảy, nhanh chóng |
21 | ずるずる | zuruzuru | kéo dài mãi, dùng dà dùng dằng không kết thúc được |
22 | ぞろぞろ | zorozoro | lê thê, ùn ùn, nườm nượp, nối đuôi nhau |
23 | そわそわ | sowasowa | không yên, hoang mang |
24 | たびたび | tabitabi | thường xuyên, lập lại nhiều lần |
25 | たまたま | tamatama | thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi |
26 | たらたら | taratara | tong tong, tí tách |
27 | ちかちか | chikachika | le lói |
28 | ちびちび | chibichibi | nhấm nháp từng ly |
29 | とうとう | toutou | cuối cùng, kết cục, sau cùng |
30 | どきどき | dokidoki | hồi hộp, tim đập thình thịch |
31 | にこにこ | nikoniko | Tươi cười. |
32 | のろのろ | noronoro | chậm chạp, lề mề |
33 | のろのろ=>のろのろ歩 く | noronoro => noronoro ho ku | Chậm chạp => Đi chậm như rùa. |
34 | はきはき | hakihaki | minh bạch, rõ ràng, sáng suốt, minh mẫn |
35 | はらはら | harahara | áy náy |
36 | ばらばら | barabara | Lộn xộn, tan tành. |
37 | ぴかぴか | pikapika | lấp lánh, nhấp nháy, sáng loáng |
38 | びしょびしょ | bishobisho | ướt sũng, sũng nước |
39 | ぴょんぴょん | pyonpyon | nhảy lên nhảy xuống |
40 | ひらひら | hirahira | bay bổng, bay phấp phới |
41 | ぺこぺこ | pekopeko | đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng |
42 | ぺらぺら | perapera | lưu loát, trôi chảy |
43 | ぼさぼさ | bosabosa | Đầu như tổ quạ. |
44 | ぽちゃぽちゃ | pochapocha | nước bắn tung tóe, bì bỡm |
45 | ぼろぼろ | boroboro | rách tơi tả, te tua |
46 | ますます | masumasu | ngày càng, hơn nữa |
47 | まずまず | mazumazu | kha khá, tàm tạm |
48 | めちゃめちゃ | mechamecha | quá mức, quá đáng, liều lĩnh, thiếu thận trọng |
49 | わんわん | wanwan | Khóc òa lên |
50 | 中々~ なかなか | nakanaka | mãi mà không |
51 | 丸々 ~ まるまる | marumaru | tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn |
52 | 人々~ ひとびと | hitobito | mọi người |
53 | 代々 ~ だいだい | daidai | từ thế hệ này sang thế hệ khác, nhiều thế hệ, thế hệ này nối tiếp thế hệ sau |
54 | 個々 ~ ここ | koko | từng cái một |
55 | 偶々~ たまたま | tamatama | thỉnh thoảng, hiếm khi |
56 | 元々 ~ もともと | motomoto | nguyên là, vốn dĩ là, từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế |
57 | 別々 ~ べつべつ | betsubetsu | tách biệt, tách rời |
58 | 各々 ~ おのおの | kakukaku | từng cái từng cái một |
59 | 図々しい ~ ずうずうしい | zuuzuushi | làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì |
60 | 国々~ くにぐに | kuniguni | các nước |
61 | 少々~ しょうしょう | shoushou | một chút, một lúc |
62 | 年々 ~ ねんねん | nennen | hàng năm |
63 | 広々~ ひろびろ | hirobiro | rộng rãi |
64 | 度々 ~ たびたび | tabitabi | thường xuyên |
65 | 弱々しい ~ よわよわしい | yowayowashi | trông yếu ớt |
66 | 徐々 に ~ じょじょに | jojo | từ từ, dần dần |
67 | 我々~ われわれ | wareware | chúng tôi |
68 | 所々 ~ ところどころ | tokorodokoro | chỗ này chỗ kia |
69 | 方々 ~ かたがた | katagata | từng người từng người một |
70 | 日々 ~ ひび | hibi | hàng ngày |
71 | 早々 ~ そうそう | sousou | sớm, vội |
72 | 時々 ~ ときどき | tokidoki | thỉnh thoảng |
73 | 木々~ きぎ | kigi | các loại cây |
74 | 様々~ さまざま | samazama | nhiều dạng khác nhau |
75 | 次々 ~ つぎつぎ | tsugitsugi | liên tiếp, hết cái này đến cái khác |
76 | 段々 ~ だんだん | dandan | dần dần, từ từ |
77 | 点々 ~ てんてん | tenten | nằm rải rác đây đó, lấm chấm |
78 | 煌々~ と こうこうと | koukou | bóng đèn nhấp nháy |
79 | 着々 ~ ちゃくちゃく | chakuchaku | vững, vững chắc |
80 | 続々 ~ ぞくぞく | zokuzoku | liên tiếp, liên tục |
81 | 色々 ~ いろいろ | iroiro | đa dạng |
82 | 若々しい ~ わかわかしい | jaku | trẻ trung |
83 | 転々 ~ てんてん | tenten | lăn, lảng vảng |
84 | 近々~ ちかぢか | chikajika | gần sát, cận kề |
85 | 遥々~ はるばる | haruka | đến cùng, xa xôi |
86 | 順々 ~ じゅんじゅん | junjun | lần lượt theo thứ tự |
87 | 騒々しい ~ そうぞうしい | souzoushi | ầm ĩ, huyên náo |
Trên đây là Tổng hợp 87 từ láy thường hay bắt gặp trong tiếng Nhật ĐẦY ĐỦ nhất mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Từ vựng tiếng Nhật trong chủ đề sao cũng khá thú vị các bạn ạ, khám phá cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!
>>> Tổng hợp CHI TIẾT 45 từ láy tiếng Nhật N2 HAY THI NHẤT
>>> Bạn có biết vì sao phải dùng trợ từ "に, を, で, と, は, へ” trong tiếng Nhật?
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua tên các Bộ - Ngành
>>> Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Chuyển động của sự vật