Tổng hợp gần 38 phó từ tiếng nhật thường dùng trong N4
Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu tới các bạn bài Học 38 phó từ tiếng Nhật thường dùng trong N4. Phó từ đóng một vai trò rất quan trọng trong một câu, đôi khi trong những bài nghe bạn chỉ cần bắt được phó từ ở đó là có thể chọn được đáp án đúng. Không chỉ các bạn học N4 mà cả các bạn nào thi N5 cũng nên đọc qua nhé, vì bài thi JLPT của N5 thường sẽ có thêm cả khoảng 20 đến 30% kiến thức của N4 nữa nhé! Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!
Từ vựng tiếng Nhật – Phó từ N4
STT |
Tiếng Nhật |
Romaji |
Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | たった今(いま) | tatta ima | vừa lúc nãy, ban nãy |
2 | ほとんど | hotondo | hầu hết |
3 | 絶対(ぜったい)に | zettai ni | tuyệt đối |
4 | たまに | tamani | Thi thoảng, đôi khi |
5 | めったに | mettani | hiếm khi |
6 | さっそく | sassoku | ngay lập tức |
7 | しばらく | shibaraku | trong một lát, trong một khoảng thời gian ngắn |
8 | けっこう | kekkou | khá là |
9 | のんびり | nonbiri | thong thả, không lo nghĩ |
10 | 別(べつ)に | betsu ni | Đặc biệt, khác |
11 | 別々に | betsubetsu ni | riêng biệt, tách nhau ra, riêng lẻ từng cái một |
12 | やっと | yatto | cuối cùng |
13 | 一方(いっぽう) | ippou | Một mặt, một chiều, mặt khác |
14 | 急(きゅう)に | kyuu ni | đột nhiên |
15 | つまり | tsumari | tóm lại, nói cách khác |
16 | 最初(さいしょ)に | saisho ni | Đầu tiên |
17 | 最後(さいご)に | saigo ni | Cuối cùng |
18 | 最低(さいてい) | saitei | Tối thiểu, thấp nhất |
19 | 非常(ひじょう)に | hijou ni | cực kỳ, đặc biệt |
20 | たいてい | taitei | thông thường |
21 | もしかしたら | moshikashitara | Biết đâu, Có thể |
22 | もっと | motto | hơn nữa, thêm |
23 | ちょうど | choudo | vừa đúng, vừa chuẩn |
24 | ずっと | zutto | suốt, mãi, hơn nhiều |
25 | 自由(じゆう)に | jiyuu ni | tự do, tự tiện |
26 | 一生懸命(いっしょうけんめい) | isshou ken me | chăm chỉ, siêng năng |
27 | ぴったり | pittari | vừa khớp, vừa vặn, phù hợp |
28 | きちんと | kichinto | chỉn chu, cẩn thận |
29 | ついに | tsuini | cuối cùng |
30 | せっかく | sekkaku | cất công, cố gắng rất nhiều để làm gì |
31 | わざわざ | wazawaza | cố gắng, cất công |
32 | 結局(けっきょく) | kekkyoku | cuối cùng, kết cục, rốt cuộc |
33 | 今(いま)にも | ima nimo | sớm, ngay, chẳng mấy chốc |
34 | 確(たし)か | kaku ka | đúng, chính xác |
35 | はっきり | hakkiri | rõ ràng |
36 | ちっとも | chottomo | Một chút cũng không |
37 | できるだけ | dekirudake | cố gắng hết sức trong khả năng có thể làm được |
38 | 直接(ちょくせつ) | chokusetsu | trực tiếp |
Những từ vựng sau mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei chia sẻ sẽ rất hữu ích cho bạn đó!!
>>> 80 từ vựng Katakana N4 cơ bản.
>>> Tổng hợp 100 phó từ N2 thường dùng (Phần 1)
>>> 100 Phó từ tiếng Nhật hay được sử dụng trong giao tiếp thường ngày (P1)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei