Học Kanji theo bộ
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng Kanji liên quan đến bộ “Cổ” (古)
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn tìm hiểu các từ vựng kanji liên quan đến bộ “Cổ” (古). Những từ vựng có chứa “Cổ” thường mang ý nghĩa là cũ, thời xưa. Đồng hành với Kosei tìm hiểu 40 từ vựng liên quan tới bộ “Cổ” dưới đây nhé.
Từ vựng Kanji liên quan đến bộ “Cổ” (古)
1 | 古 | いにしえ | Cổ xưa, thời cổ đại |
2 | 古い | ふるい | Cũ, cổ |
3 | 古典 | こてん | Cổ điển |
4 | 古代 | こだい | Cổ đại |
5 | 古着 | ふるぎ | Quần áo cũ |
6 | 古文書 | こもんじょ | Tài liệu cũ, lưu trữ |
7 | 古今 | ここん | Xưa nay |
8 | 古来 | こらい | Từ thời xa xưa |
9 | 古都 | こと | Cố đô |
10 | 古参 | こさん | Có thâm niên, phục vụ lâu dài |
11 | 古書 古本 | こしょ
ふるほん |
Sách cũ |
12 | 古城 | こじょう | Lâu đài cổ |
13 | 古臭い | ふるくさい | Cổ hủ, nhàm chán |
14 | 古風 | こふう | Phong cách cổ |
15 | 古ぼける | ふるぼける | Cũ kĩ |
16 | 古代文明 | こだいぶんめい | Văn minh cổ đại |
17 | 古銭 | こせん | Tiền cổ |
18 | 中古 | 中古 | Hàng secondhand |
19 | 最古 | さいこ | Tối cổ, cũ nhất |
20 | 懐古 | かいこ | Hoài cổ |
21 | 復古 | ふっこ | Phục cổ, phục hồi làm mới |
22 | 万古 | ばんこ | Vạn cổ, vĩnh viễn, bất diệt |
23 | 奇古 | きこ | Kì cổ, cũ và lạ |
24 | 先古 | せんこ | Thời tiền cổ |
25 | 新古 | しんこ | Cũ nhưng chưa dùng |
26 | 舞台稽古 | ぶたいげいこ | Tổng duyệt sân khấu |
27 | 近古 | きんこ | Thời cận đại |
28 | 亙古 | こうこ | Từ xưa đến nay |
29 | お稽古 | けいこ | Luyện tập |
30 | 考古 | こうこ | Khảo cổ |
31 | 人類最古 | じんるいさいこ | Người tối cổ |
32 | 古時計 | ふるどけい | Đồng hồ cổ |
33 | 古生物 | こせいぶつ | Sinh vật đã tuyệt chủng |
34 | 古創 | ふるきず | Vết thương cũ, vết sẹo |
35 | 古老 | ころう | Người già |
36 | 古希 | こき | Cổ hi (Sinh nhật thứ 70) |
37 | 古物 | こぶつ | Cổ vật |
38 | 古典語 | こてんご | Từ cổ điển, từ chết |
39 | 古字 | こじ | Chữ viết cổ |
40 | 古井戸 | ふるいど | Giếng cổ |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài sau nha!
>>> Hanetsuki – môn cầu lông của người Nhật
Danh mục
Chỉnh sửa danh mục
Bài viết mới
03-05-2023;
Cùng học các Kanji giống nhau theo chữ TÁC 作
Tớ nhìn chữ 昨日 với 作る cứ giống nhau, khó phân biệt lắm, Kosei chỉ tớ cách phân biệt các kanji giống nhau theo chữ Tác 作 được không? Hai chữ Hán này có âm Hán Việt khác nhau đó bạn, TẠC (ngày hôm qua) có bộ NHẬT ở trước với TÁC (chế tác, tạo ra cái gì mới) lại có bộ NHÂN (người) đằng trước. Như vậy là bạn có thể phân biệt sơ qua rồi. Còn để rõ ràng hơn thì hãy đọc ngay bài này nhé!
kosei
03-05-2023;
Những Kanji có họ hàng với chữ HUYNH 兄
Cùng Kosei phân tích và ghi nhớ những Kanji có họ hàng với chữ Huynh 兄 đó thật dễ dàng nhé! 兄 là một Kanji rất quen thuộc, ngay cả các bạn N5 có thể nhận ra từ này. Nhưng bạn có biết chỉ cần biến hóa một chút, chữ Huynh sẽ biến thành những chữ Hán khác nhau không?
kosei
Chọn bài viết hiển thị